🌟 설화 (舌禍)

Danh từ  

1. 말을 잘못하여 겪는 재앙이나 고난.

1. TAI HỌA DO CÁI LƯỠI: Sự khổ sở hoặc tai ương gặp phải do nói sai.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 설화를 겪다.
    Suffer a narrative.
  • 설화를 당하다.
    Suffer a narrative.
  • 설화를 입다.
    Wear a narrative.
  • 설화를 자초하다.
    Bring a narrative to oneself.
  • 그는 방송에서 돌발적인 발언을 해 설화를 자주 입는 인물이다.
    He is a person who often wears tales because of his unexpected remarks on the air.
  • 김 회장이 사석에서 여성을 비하하는 말을 한 것이 알려져 하마터면 설화로 이어질 뻔했다.
    Chairman kim's disparaging remarks about women in private almost led to a narrative.
  • 민준이는 다 좋은데 경솔한 성격 때문에 말을 생각 없이 해서 탈이야.
    Minjun likes everything, but he's so careless that he doesn't think about it.
    맞아. 그러다가 잘못 걸리면 설화를 호되게 당할 수도 있는데 말이야.
    That's right. if you get caught wrong, you might end up in a terrible accident.
Từ tham khảo 필화(筆禍): 발표한 글이 문제가 되어 법률적으로나 사회적으로 제재를 받는 일.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 설화 (설화)

🗣️ 설화 (舌禍) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Biểu diễn và thưởng thức (8) Ngôn luận (36) Kiến trúc, xây dựng (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tìm đường (20) Sức khỏe (155) Ngôn ngữ (160) Tình yêu và hôn nhân (28) Thời tiết và mùa (101) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Hẹn (4) Xin lỗi (7) Nói về lỗi lầm (28) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả vị trí (70) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) So sánh văn hóa (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình (57)