🌟 송화기 (送話器)

Danh từ  

1. 전화기에서 입에 대고 말소리를 보내는 장치.

1. ỐNG NGHE (CỦA ĐIỆN THOẠI): Một bộ phận của máy điện thoại dùng để kề vào miệng và truyền tiếng nói đi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 송화기를 내밀다.
    Put out a transmitter.
  • 송화기를 대다.
    Put up a transmitter.
  • 송화기를 들다.
    Pick up the transmitter.
  • 송화기를 막다.
    Block the transmitter.
  • 송화기를 설치하다.
    Install a transmitter.
  • 송화기를 집다.
    Pick up the transmitter.
  • 전화를 받다 화가 난 승규는 송화기에다 대고 크게 소리를 질렀다.
    Angry seung-gyu shouted loudly at the transmitter in response to the phone.
  • 전화기가 처음 만들어졌을 때는 수화기와 송화기가 따로 떨어져 있었다.
    When the telephone was first made, the telephone and the transmitter were separated.
  • 엄마는 주변이 시끄러웠는지 송화기를 손바닥으로 덮고 우리에게 조용히 하라고 말씀하셨다.
    Mother told us to keep quiet, covering the transmitter with her palm, perhaps because it was noisy around.
Từ trái nghĩa 수화기(受話器): 전화기에서, 귀에 대고 듣는 부분.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 송화기 (송ː화기)

Start

End

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Chính trị (149) Cách nói thời gian (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Ngôn luận (36) Khoa học và kĩ thuật (91) Khí hậu (53) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Việc nhà (48) Thể thao (88) Sinh hoạt công sở (197) Sở thích (103) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110) Sự khác biệt văn hóa (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Kiến trúc, xây dựng (43) Sử dụng tiệm thuốc (10) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92) Diễn tả ngoại hình (97) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)