🌟

☆☆☆   Đại từ  

1. 듣는 사람이 친구나 아랫사람일 때, 그 사람을 가리키는 말.

1. BẠN, CẬU, MÀY: Từ chỉ người nghe khi người đó là bạn bè hay người dưới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 바로 .
    Right you.
  • 와 나.
    You and me.
  • 와 같이.
    With you.
  • 와 함께.
    With you.
  • 를 만나다.
    Meet you.
  • 와 걷다.
    Walking with you.
  • 그가 내게 준 편지에는 "를 사랑해"라고 적혀 있었다.
    The letter he gave me read "i love you.".
  • 엄마는 나에게 "는 엄마랑 아빠랑 누가 더 좋아?"라고 물으셨다.
    Mom asked me, "who do you like better, mom and dad?".
  • 이번 주말에 뭐 할 거야?
    What are you going to do this weekend?
    나는 특별한 계획 없어. 도 할 일 없으면 우리 같이 영화 보러 갈래?
    I don't have any special plans. if you have nothing to do, would you like to go to the movies with me?
  • 이번 시험에서 일 등이 누구래?
    Who's work back on this test?
    바로 래. 축하해!
    It's you. congratulations!
  • 민준아, 이번 여행에 누구누구 가니?
    Minjun, who's going on this trip?
    랑 나랑 유민이랑 승규랑 지수, 이렇게 다섯 명이서 가.
    You, me, yoomin, seungkyu, ji-soo, five of us go together.
Từ tham khảo 당신(當身): (조금 높이는 말로) 듣는 사람을 가리키는 말., (높이는 말로) 부부 사…
Từ tham khảo 자네: (높이는 말로) 듣는 사람이 친구나 아랫사람일 때, 그 사람을 가리키는 말.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 네가 (네가) 너의 (너의) () 너에게 (너에게) 네게 (네게)
📚 thể loại: Xưng hô   Giới thiệu (tự giới thiệu)  

Start

End


Thông tin địa lí (138) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sức khỏe (155) Văn hóa đại chúng (82) Nói về lỗi lầm (28) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói ngày tháng (59) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sinh hoạt nhà ở (159) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Triết học, luân lí (86) Xem phim (105) Tình yêu và hôn nhân (28) Mối quan hệ con người (255) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sử dụng phương tiện giao thông (124)