🌟 (萬)

☆☆☆   Số từ  

1. 천의 열 배가 되는 수.

1. MƯỜI NGHÌN: Số gấp mười lần một nghìn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • .
    Thirty thousand.
  • .
    A few thousand.
  • 을 넘다.
    Over the bay.
  • 이 되다.
    Become 10,000.
  • 에 맞추다.
    Set in bay.
  • 지난 6개월 간 판매한 제품의 개수가 을 넘어섰다.
    The number of products sold in the last six months has exceeded 10,000.
  • 인터넷 쇼핑몰의 회원 수를 세어 보니 대충 이 나왔다.
    Counting the number of members on the internet shopping mall, i found only roughly.
  • 서명 운동을 언제까지 해야 할까요?
    Until when should i sign up?
    서명한 사람이 이 될 때까지만 합시다.
    Let's just do it until the signer is full.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (만ː)
📚 thể loại: Số  

Start

End


Giải thích món ăn (78) Lịch sử (92) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn ngữ (160) Xem phim (105) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (119) Vấn đề môi trường (226) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Hẹn (4) Diễn tả trang phục (110) Đời sống học đường (208) Sức khỏe (155) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Tôn giáo (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Mối quan hệ con người (52) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Tìm đường (20) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Chính trị (149) Diễn tả ngoại hình (97)