🌟

☆☆   Định từ  

1. 더 할 수 없을 정도로 제일.

1. (TRÊN, TRONG, NGOÀI, CUỐI ....)CÙNG, (TRƯỚC) NHẤT, ĐẦU TIÊN: Ở vị trí số một với mức độ không thể hơn nữa.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 꼭대기.
    Topmost.
  • 꼴찌.
    The last one.
  • 구석.
    The far corner.
  • 끝.
    The very end.
  • 마지막.
    Last one.
  • 먼저.
    First.
  • 아래.
    Bottom.
  • 우리는 강의실 앞자리로 가서 앉았다.
    We went to the front of the classroom and sat down.
  • 지수가 반에서 처음으로 예방 주사를 맞았다.
    Jisoo was the first in her class to get a preventive shot.
  • 유민아, 너 음악 시험 몇 번째로 보니?
    Yu-min, how many times have you taken the music test?
    마지막으로 봐.
    See you last.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: (맨ː)
📚 thể loại: Mức độ  

Start

End


So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Yêu đương và kết hôn (19) Chính trị (149) Du lịch (98) Diễn tả vị trí (70) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sở thích (103) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Mối quan hệ con người (255) Nghệ thuật (23) Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Xem phim (105) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Đời sống học đường (208) Tâm lí (191) Sử dụng bệnh viện (204) Văn hóa đại chúng (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả trang phục (110) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Thời tiết và mùa (101) Sinh hoạt nhà ở (159) Cảm ơn (8) Sinh hoạt trong ngày (11)