🌟 수소탄 (水素彈)

Danh từ  

1. 수소의 핵융합을 이용해 만든 폭탄.

1. BOM HYĐRÔ: Bom được làm bằng cách sử dụng phản ứng hỗn hợp hạt nhân của hyđrô.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 수소탄 생산.
    Hydrogen coal production.
  • 수소탄 실험.
    Hydrogen bomb test.
  • 수소탄이 떨어지다.
    Hydrogen bombs fall.
  • 수소탄이 터지다.
    Hydrogen bomb explodes.
  • 수소탄을 만들다.
    Make a hydrogen bomb.
  • 수소탄은 핵이 융합할 때 나오는 에너지를 이용한 폭탄이다.
    Hydrogen bullets are bombs that use energy from fusion of nuclei.
  • 수소탄이 폭발하면 그 주변의 모든 동물과 식물이 모조리 없어진다.
    When a hydrogen bomb explodes, all the animals and plants around it disappear.
  • 수소탄 실험은 왜 중단되었습니까?
    Why was the hydrogen bomb test stopped?
    그 위력이 너무나 크기 때문에 그만둘 수밖에 없었습니다.
    The power was so great that i had no choice but to quit.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 수소탄 (수소탄)

Start

End

Start

End

Start

End


Giáo dục (151) Kiến trúc, xây dựng (43) Cách nói thứ trong tuần (13) Chính trị (149) Hẹn (4) Tìm đường (20) Diễn tả vị trí (70) Đời sống học đường (208) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Du lịch (98) Chế độ xã hội (81) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thể thao (88) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tính cách (365) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Vấn đề môi trường (226) Xin lỗi (7) Khí hậu (53) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Triết học, luân lí (86) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (119) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2)