🌟 시리얼 (cereal)

Danh từ  

1. 주로 식사 대용으로 먹는, 곡물로 만든 바삭한 과자와 같은 음식물.

1. NGŨ CỐC KHÔ: Đồ ăn giống như bánh giòn, được làm từ ngũ cốc, thường được dùng để thay thế bữa ăn.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 바삭바삭한 시리얼.
    Crispy cereal.
  • 시리얼을 먹다.
    Eat cereal.
  • 시리얼을 우유에 타다.
    Put cereal in milk.
  • 지수는 바쁜 아침에는 밥을 하지 않고 간편하게 우유에 시리얼을 타 먹는다.
    Jisoo simply puts cereal in milk without rice on a busy morning.
  • 시리얼은 식사 대용으로 손색이 없을 정도로 여러 영양소가 골고루 들어가 있다.
    Cereal is so evenly distributed that it is a meal substitute.
  • 시리얼에 우유를 부어 줄까?
    Do you want me to pour milk on your cereal?
    아니. 오래 두면 눅눅해지니까 그냥 먹을래.
    No. i'll just eat it because it'll get soggy if i leave it for a long time.

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa ẩm thực (104) Cách nói thời gian (82) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thứ trong tuần (13) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Dáng vẻ bề ngoài (121) Kiến trúc, xây dựng (43) Sức khỏe (155) Yêu đương và kết hôn (19) Kinh tế-kinh doanh (273) Hẹn (4) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Cách nói ngày tháng (59) So sánh văn hóa (78) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Triết học, luân lí (86) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Diễn tả ngoại hình (97) Khí hậu (53) Biểu diễn và thưởng thức (8) Diễn tả tính cách (365) Nghệ thuật (23) Tình yêu và hôn nhân (28) Chế độ xã hội (81)