🌟 시종일관 (始終一貫)

  Danh từ  

1. 처음부터 끝까지 변함없이 똑같이 함.

1. SỰ TRƯỚC SAU NHƯ MỘT, SỰ ĐẦU CUỐI NHẤT QUÁN: Việc giống hệt không thay đổi từ đầu tới cuối.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 시종일관으로 같다.
    Same all the time.
  • 시종일관으로 말이 없다.
    No words from start to finish.
  • 시종일관으로 웃다.
    Laugh all the time.
  • 시종일관으로 주목하다.
    Pay attention from beginning to end.
  • 나무 역을 맡은 배우는 시종일관 무대 기둥 뒤에 서 있었다.
    The actor who played the role of the tree stood behind the stage post all the time.
  • 감독은 시종일관 따뜻한 시선으로 승규의 가족을 바라보았다.
    The director looked at seung-gyu's family with a warm gaze all the time.
  • 막내 동생은 계속 재롱을 피워 우리 가족에게 시종일관으로 웃음을 주었다.
    The youngest brother continued to act cute, giving our family a smile all the time.
  • 나는 아버지께 콘서트에 가게 해 달라고 졸랐으나 아버지의 대꾸는 시종일관으로 침묵이었다.
    I begged my father to let me go to the concert, but his retort was silent all along.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 시종일관 (시ː종일관 )
📚 Từ phái sinh: 시종일관하다: 일 따위를 처음부터 끝까지 한결같이 하다.

🗣️ 시종일관 (始終一貫) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa ẩm thực (104) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khí hậu (53) Nghệ thuật (23) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (78) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) So sánh văn hóa (78) Tâm lí (191) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói thứ trong tuần (13) Du lịch (98) Thể thao (88) Ngôn ngữ (160) Cảm ơn (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Cách nói thời gian (82) Lịch sử (92) Tình yêu và hôn nhân (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả trang phục (110) Ngôn luận (36) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt công sở (197) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả ngoại hình (97)