🌟

☆☆☆   Danh từ  

1. 음식 등을 혀에 댈 때 느껴지는 감각.

1. VỊ: Cảm giác nhận thấy khi chạm thức ăn... vào lưỡi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 좋은 .
    Good taste.
  • 이 맵다.
    Tastes spicy.
  • 이 시다.
    It tastes sour.
  • 이 쓰다.
    It tastes bitter.
  • 이 없다.
    It's tasteless.
  • 이 있다.
    Delicious.
  • 이 짜다.
    Tastes salty.
  • 을 내다.
    Flavor out.
  • 을 돋우다.
    Taste up.
  • 어머니가 해 준 음식은 이 좋다.
    The food my mother makes tastes good.
  • 솜사탕을 한 입 먹으니 이 달콤한 게 기분이 좋았다.
    A bite of cotton candy made me feel sweet.
  • 찌개에서 시큼한 냄새가 나고 이 이상한 걸 보니 상한 게 분명하다.
    The stew smells sour and tastes strange, so it must have gone bad.
  • 이 김치 좀 먹어 봐.
    Try this kimchi.
    이 제대로 들었네.
    It tastes right.

2. 어떤 사물이나 현상, 일에 대하여 느끼는 기분.

2. HƯƠNG VỊ, VẺ: Cảm nhận về sự vật, hiện tượng hay việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 남자다운 .
    Manly taste.
  • 사는 .
    The taste of living.
  • 새로운 .
    New flavor.
  • 아기자기한 .
    Cute taste.
  • 청순한 .
    Innocent taste.
  • 똑같은 방송을 계속 보니 새로운 이 사라졌다.
    Watching the same broadcast over and over again, the new taste disappeared.
  • 이곳에는 우리 전통의 아름다운 을 느낄 수 있는 다양한 작품들이 전시되어 있다.
    There are a variety of works here that give us a beautiful taste of our tradition.
  • 걔는 여자 애가 여자다운 이 없고 꼭 남자아이 같다니까.
    She doesn't taste like a girl, and she's just like a boy.
    여자는 꼭 여자다워야 한다는 법이라도 있니?
    Is there a law that says a woman must be a woman?

3. 사물이나 현상에서 느껴지는 재미나 만족스러운 기분.

3. VỊ NGỌT, SỰ THÚ VỊ: Tâm trạng mãn nguyện hay sự thú vị được cảm nhận từ sự vật hay hiện tượng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 산 정상에 올랐을 때의 느낌이 좋아 그 에 등산을 한다.
    I like the feeling when i get to the top of the mountain, so i climb for the taste.
  • 늙은 부부는 손자의 재롱을 보는 에 시간이 가는 줄을 모른다고 했다.
    The old couple said they didn't know time was passing by because of the taste of their grandson's cute tricks.
  • 요즘 미술을 배우는데 그림 그리는 게 너무 재미있어.
    I'm learning art these days and drawing is so much fun.
    네가 그림 그리는 을 알게 되었구나.
    You know the taste of painting.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: () 맛이 (마시) 맛도 (맏또) 맛만 (만만)
📚 thể loại: Vị   Gọi món  

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (52) Nghệ thuật (23) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8) Yêu đương và kết hôn (19) Việc nhà (48) Xem phim (105) Sinh hoạt trong ngày (11) Sở thích (103) Giải thích món ăn (119) Diễn tả trang phục (110) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chế độ xã hội (81) Ngôn luận (36) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sức khỏe (155) Tìm đường (20) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Giáo dục (151) Thể thao (88) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) So sánh văn hóa (78)