🌟 안이하다 (安易 하다)

  Tính từ  

1. 어떤 일을 피하거나 쉽게 여겨서 편안하게 지내려는 태도가 있다.

1. VÔ TƯ, VÔ TÂM, VÔ Ý: Có thái độ thoải mái vì né tránh hoặc coi việc nào đó dễ dàng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 안이한 경향.
    An easy tendency.
  • 안이한 사람.
    An easygoing person.
  • 안이한 생각.
    An easygoing idea.
  • 안이하게 살다.
    Live in peace.
  • 안이하게 대처하다.
    To be easygoing.
  • 성격이 안이하다.
    Easy-tempered.
  • 민준이는 안이한 생각으로 회사를 다니다가 회사에서 잘렸다.
    Min-joon goes to the company with an easy mind.was fired from the company.
  • 나는 빚이 늘어 가도 안이하게 대처하다가 파산에 이르렀다.
    I was complacent about the increase in debt and went bankrupt.
  • 겨울에는 너무 추우니까 그냥 운동을 쉴래.
    It's too cold in the winter, so i'll just take a break from exercising.
    그렇게 안이하게 지내면 금방 살이 찔 거야.
    If you're so easygoing, you'll gain weight soon.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 안이하다 (아니하다) 안이한 (아니한) 안이하여 (아니하여) 안이해 (아니해) 안이하니 (아니하니) 안이합니다 (아니함니다)
📚 thể loại: Thái độ  

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt công sở (197) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Diễn tả vị trí (70) Xem phim (105) Sinh hoạt trong ngày (11) Giáo dục (151) Hẹn (4) Tâm lí (191) Gọi điện thoại (15) Xin lỗi (7) Chính trị (149) Du lịch (98) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề xã hội (67) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Khoa học và kĩ thuật (91) Chào hỏi (17) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn ngữ (160) Sự khác biệt văn hóa (47) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khí hậu (53) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Luật (42) Việc nhà (48)