🌟 암탉

Danh từ  

1. 암컷인 닭.

1. GÀ MÁI: Gà giống cái.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 살찐 암탉.
    Fat hen.
  • 암탉 한 마리.
    One hen.
  • 암탉의 꽁지.
    A hen's pike.
  • 암탉이 알을 낳다.
    The hen lays eggs.
  • 암탉이 알을 품다.
    A hen lays eggs.
  • 암탉을 잡다.
    Catch a hen.
  • 나는 매일 아침 농장의 암탉이 낳은 달걀을 먹었다.
    I ate the eggs laid by the hen on the farm every morning.
  • 우리 할아버지께서 키우시는 암탉은 아침마다 알을 낳았다.
    My grandfather's hen laid eggs every morning.
  • 시골 할머니 댁에 있는 암탉이 낳은 달걀에서 병아리가 태어났대.
    A chick was born from a hen's egg in the country grandmother's house.
    우와, 귀엽겠다. 나도 보고 싶어!
    Wow, that sounds cute. i miss you too!
Từ trái nghĩa 수탉: 수컷인 닭.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 암탉 (암탁) 암탉이 (암탈기) 암탉도 (암탁또) 암탉만 (암탕만)

🗣️ 암탉 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Gọi điện thoại (15) Sự khác biệt văn hóa (47) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Giải thích món ăn (119) Diễn tả vị trí (70) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chính trị (149) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xin lỗi (7) Sinh hoạt trong ngày (11) Chào hỏi (17) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Cách nói thời gian (82) Vấn đề xã hội (67) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (78) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) Đời sống học đường (208)