🌟 온통

☆☆   Phó từ  

1. 전부 다.

1. TOÀN BỘ, CẢ THẢY: Bao gồm tất cả.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 그의 머릿속에는 온통 그 여자 생각뿐이었다.
    All he could think of was her.
  • Google translate 가을의 들녘은 온통 누런 색으로 물들어 있었다.
    The fields of autumn were all colored yellow.
  • Google translate 자정이 가까워 오자 번화가에는 온통 술 취한 사람들이 가득했다.
    The main street was full of drunken people as midnight approached.
  • Google translate 하늘에 온통 먹구름이야.
    Dark clouds all over the sky.
    Google translate 얼른 집에 들어가자. 곧 비가 오려나 봐.
    Let's get home quickly. i think it's going to rain soon.

온통: entirely; wholly,すべて。ことごとく。いちめんに【一面に】,entièrement, complètement, totalement,todo,كل,бүхэлдээ, нийт,toàn bộ, cả thảy,ทั้งหมด, ทั้งสิ้น, ทั้งปวง, ทั้งมวล, โดยสิ้นเชิง,seluruhnya, semuanya,всё; целиком; без остатка,全,完全,

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 온통 (온ː통)
📚 thể loại: Mức độ  


🗣️ 온통 @ Giải nghĩa

🗣️ 온통 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Lịch sử (92) Cách nói thứ trong tuần (13) Văn hóa đại chúng (82) Đời sống học đường (208) Cảm ơn (8) Hẹn (4) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Kinh tế-kinh doanh (273) Văn hóa ẩm thực (104) Khoa học và kĩ thuật (91) Thông tin địa lí (138) Sự khác biệt văn hóa (47) Mua sắm (99) Nghệ thuật (76) Chào hỏi (17) Vấn đề môi trường (226) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Văn hóa đại chúng (52) Triết học, luân lí (86) Ngôn luận (36) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng tiệm thuốc (10) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi điện thoại (15) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói thời gian (82) Tìm đường (20) Nói về lỗi lầm (28)