🌟 온통

☆☆   Phó từ  

1. 전부 다.

1. TOÀN BỘ, CẢ THẢY: Bao gồm tất cả.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그의 머릿속에는 온통 그 여자 생각뿐이었다.
    All he could think of was her.
  • 가을의 들녘은 온통 누런 색으로 물들어 있었다.
    The fields of autumn were all colored yellow.
  • 자정이 가까워 오자 번화가에는 온통 술 취한 사람들이 가득했다.
    The main street was full of drunken people as midnight approached.
  • 하늘에 온통 먹구름이야.
    Dark clouds all over the sky.
    얼른 집에 들어가자. 곧 비가 오려나 봐.
    Let's get home quickly. i think it's going to rain soon.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 온통 (온ː통)
📚 thể loại: Mức độ  


🗣️ 온통 @ Giải nghĩa

🗣️ 온통 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Nói về lỗi lầm (28) Văn hóa ẩm thực (104) Mối quan hệ con người (52) Cách nói thứ trong tuần (13) Cách nói thời gian (82) Diễn tả trang phục (110) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề môi trường (226) Sử dụng tiệm thuốc (10) Yêu đương và kết hôn (19) Gọi điện thoại (15) Giải thích món ăn (78) Luật (42) Chào hỏi (17) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả ngoại hình (97) Văn hóa đại chúng (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Đời sống học đường (208) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tính cách (365) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tình yêu và hôn nhân (28) Tôn giáo (43) Biểu diễn và thưởng thức (8)