🌟 오렌지 (orange)
☆☆☆ Danh từ
📚 thể loại: Trái cây Gọi món
📚 Variant: • 오렌쥐 • 오린지 • 오린쥐
🗣️ 오렌지 (orange) @ Ví dụ cụ thể
- 오렌지 향료를 넣은 음료수에서 상큼한 향이 났다. [향료 (香料)]
- 이 주스는 백 퍼센트로 오렌지 과즙이 농축된 과일 주스이다. [농축되다 (濃縮되다)]
- 주황색 오렌지. [주황색 (朱黃色)]
- 새큼한 오렌지. [새큼하다]
- 지수의 하얀 피부와 오렌지 색깔의 아이섀도가 잘 어울린다. [아이섀도 (eyeshadow)]
- 노란색 음식, 예컨대 오렌지, 호박, 귤 등은 비타민이 풍부하다고 알려져 있다. [예컨대 (例컨대)]
- 귀여운 꼬마가 의자에 앉아 오렌지 주스를 빨아 마시고 있었다. [빨다]
- 새콤한 오렌지. [새콤하다]
- 나는 모든 과일을 좋아하지만 특히 오렌지, 귤과 같이 새콤한 향이 나는 과일을 좋아한다. [새콤하다]
- 빨간 색유리로 만든 잔에 오렌지 주스를 넣었더니 주황색으로 보였다. [색유리 (色琉璃)]
- 이를 닦고 달콤한 오렌지 주스를 마시면 그 맛이 고약하게 느껴진다. [고약하다]
- 우리 회사에서는 상큼한 오렌지 향이 가득한 아이스크림을 새롭게 출시했다. [상큼하다]
- 냉장고에 오렌지가 있을 거야. [상큼하다]
- 오렌지 주스. [주스 (juice)]
- 그는 커피는 건강에 해롭다며 종업원에게 오렌지 주스 한 잔을 주문했다. [주스 (juice)]
- 이 오렌지 주스는 순수 오렌지로만 만들어졌다. [순수 (純粹)]
🌷 ㅇㄹㅈ: Initial sound 오렌지
-
ㅇㄹㅈ (
오렌지
)
: 껍질이 두껍고 즙이 많은 주황색의 둥근 열매.
☆☆☆
Danh từ
🌏 QUẢ CAM: Quả tròn, có màu da cam, vỏ dày và nhiều nước. -
ㅇㄹㅈ (
아랫집
)
: 아래쪽에 이웃해 있거나 낮은 곳에 있는 집.
☆☆
Danh từ
🌏 NHÀ DƯỚI: Nhà ở sát phía dưới hoặc ở nơi thấp. -
ㅇㄹㅈ (
오로지
)
: 다른 것이 없이 오직.
☆☆
Phó từ
🌏 CHỈ: Không có cái khác mà chỉ mỗi. -
ㅇㄹㅈ (
의례적
)
: 행사를 치르는 일정한 형식과 절차에 맞는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH NGHI LỄ: Phù hợp với hình thức và trình tự nhất định để tổ chức sự kiện. -
ㅇㄹㅈ (
이론적
)
: 이론에 바탕을 둔 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH LÝ LUẬN: Cái đặt nền tảng trên lý luận. -
ㅇㄹㅈ (
윤리적
)
: 사람으로서 마땅히 지켜야 할 바람직한 행동 기준에 관련되거나 이를 따르는 것.
☆
Danh từ
🌏 LUÂN LÍ, ĐẠO ĐỨC: Điều liên quan đến tiêu chuẩn hành động đúng đắn mà con người phải tuân thủ và noi theo. -
ㅇㄹㅈ (
윤리적
)
: 사람으로서 마땅히 지켜야 할 바람직한 행동 기준에 관련되거나 이를 따르는.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH LUÂN LÍ, MANG TÍNH ĐẠO ĐỨC: Liên quan đến tiêu chuẩn hành động đúng đắn mà con người phải tuân thủ và noi theo. -
ㅇㄹㅈ (
의례적
)
: 행사를 치르는 일정한 형식과 절차에 맞는 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH CHẤT NGHI LỄ: Cái phù hợp với hình thức và trình tự nhất định để tổ chức sự kiện. -
ㅇㄹㅈ (
이례적
)
: 보통의 경우에서 벗어나 특이한 것.
☆
Danh từ
🌏 TÍNH LẠ THƯỜNG, TÍNH DỊ THƯỜNG, TÍNH BẤT THƯỜNG: Cái đặc biệt vượt ra ngoài trường hợp thông thường. -
ㅇㄹㅈ (
이례적
)
: 보통의 경우에서 벗어나 특이한.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH NGOẠI LỆ: Đặc biệt trái với trường hợp thông thường. -
ㅇㄹㅈ (
이론적
)
: 이론에 바탕을 둔.
☆
Định từ
🌏 MANG TÍNH LÝ LUẬN: Đặt nền tảng trên lý luận.
• Du lịch (98) • Khí hậu (53) • Dáng vẻ bề ngoài (121) • Vấn đề môi trường (226) • Chính trị (149) • Biểu diễn và thưởng thức (8) • Chào hỏi (17) • Sử dụng cơ quan công cộng (8) • Việc nhà (48) • Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) • Nói về lỗi lầm (28) • Cách nói thời gian (82) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Cách nói ngày tháng (59) • Thời tiết và mùa (101) • So sánh văn hóa (78) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Xin lỗi (7) • Nghệ thuật (76) • Sở thích (103) • Ngôn ngữ (160) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sự khác biệt văn hóa (47) • Sự kiện gia đình (57) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Ngôn luận (36) • Kinh tế-kinh doanh (273) • Sự kiện gia đình-lễ tết (2) • Diễn tả tính cách (365)