🌟 오렌지 (orange)

☆☆☆   Danh từ  

1. 껍질이 두껍고 즙이 많은 주황색의 둥근 열매.

1. QUẢ CAM: Quả tròn, có màu da cam, vỏ dày và nhiều nước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 오렌지 한 개.
    One orange.
  • 오렌지 껍질.
    Orange peel.
  • 오렌지 냄새.
    The smell of oranges.
  • 오렌지 농사.
    Orange farming.
  • 오렌지 맛.
    Orange flavor.
  • 오렌지 빛깔.
    Orange color.
  • 오렌지 주스.
    Orange juice.
  • 오렌지 향기.
    Orange scent.
  • 오렌지가 자라다.
    Orange grows.
  • 오렌지를 키우다.
    Raising oranges.
  • 지수는 아침에 밥 대신 오렌지 주스 한 잔과 빵을 먹고 나왔다.
    Jisoo came out after having a glass of orange juice and bread instead of rice in the morning.
  • 유민이는 오렌지를 한입 베어 물고는 맛이 시큼한 듯 인상을 찌푸렸다.
    Yumin took a bite of the orange and frowned as if it tasted sour.
  • 아주머니, 오렌지 한 개에 얼마예요?
    Ma'am, how much is an orange?
    다섯 개에 삼천 원에 팔아요.
    It's sold for 3,000 won for five.


📚 thể loại: Trái cây   Gọi món  
📚 Variant: 오렌쥐 오린지 오린쥐

🗣️ 오렌지 (orange) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Khí hậu (53) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề môi trường (226) Chính trị (149) Biểu diễn và thưởng thức (8) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Việc nhà (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thời gian (82) Tình yêu và hôn nhân (28) Cách nói ngày tháng (59) Thời tiết và mùa (101) So sánh văn hóa (78) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xin lỗi (7) Nghệ thuật (76) Sở thích (103) Ngôn ngữ (160) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Ngôn luận (36) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả tính cách (365)