🌟 우회적 (迂廻的/迂回的)

Định từ  

1. 바로 가지 않고 돌아서 가는.

1. MANG TÍNH VÒNG VÈO, MANG TÍNH VÒNG VO, MANG TÍNH VÒNG QUANH: Không đi thẳng và rẽ vòng sang mà đi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 우회적 경로.
    A bypass route.
  • 우회적 방법.
    Bypass method.
  • 우회적 비난.
    A roundabout accusation.
  • 우회적 비판.
    A roundabout criticism.
  • 우회적 접근.
    A roundabout approach.
  • 우회적 표현.
    A roundabout expression.
  • 그는 우회적 표현으로 지수에게 불만을 나타냈다.
    He expressed his dissatisfaction with jisoo in a roundabout way.
  • 정부는 세금을 내지 않기 위한 우회적 방법을 차단하기로 했다.
    The government has decided to block bypass methods to avoid paying taxes.
  • 반대하는 사람들을 직접 나서서 설득해 보려고 했는데 잘 안 되네.
    I tried to persuade the opponents myself, but it doesn't work.
    우회적 접근을 시도해 봐.
    Try a bypass approach.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 우회적 (우회적) 우회적 (우훼적)
📚 Từ phái sinh: 우회(迂廻/迂回): 바로 가지 않고 돌아서 감.


🗣️ 우회적 (迂廻的/迂回的) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Diễn tả trang phục (110) Ngôn luận (36) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Du lịch (98) Mua sắm (99) Thể thao (88) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Lịch sử (92) Sức khỏe (155) Diễn tả vị trí (70) So sánh văn hóa (78) Sử dụng bệnh viện (204) Sinh hoạt trong ngày (11) Việc nhà (48) Vấn đề môi trường (226) Cách nói thời gian (82) Nghệ thuật (23) Xem phim (105) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Dáng vẻ bề ngoài (121) Hẹn (4) Chính trị (149) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160) Sở thích (103)