🌟 우회적 (迂廻的/迂回的)

Danh từ  

1. 바로 가지 않고 돌아서 가는 것.

1. TÍNH VÒNG VÈO, TÍNH VÒNG VO, TÍNH VÒNG QUANH: Cái không đi thẳng mà rẽ vòng sang mà đi.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 우회적인 방법.
    A roundabout way.
  • 우회적인 방식.
    A roundabout way.
  • 우회적인 접근.
    A roundabout approach.
  • 우회적으로 설명하다.
    Explain in a roundabout way.
  • 우회적으로 표현하다.
    Express indirectly.
  • 군은 직접적 공격 대신 우회적인 접근 방식을 택하였다.
    The military took an indirect approach instead of a direct attack.
  • 김 대리는 내게 해외 근무를 신청할 수 있을지 우회적으로 물었다.
    Assistant manager kim asked me in a roundabout way if i could apply for overseas service.
  • 민준 씨는 나에게 더 좋은 사람을 만날 거라고 말했어.
    Mr. minjun told me he'd meet a better person.
    네 고백을 우회적으로 거절한 거네.
    You indirectly rejected your confession.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 우회적 (우회적) 우회적 (우훼적)
📚 Từ phái sinh: 우회(迂廻/迂回): 바로 가지 않고 돌아서 감.


🗣️ 우회적 (迂廻的/迂回的) @ Giải nghĩa

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sự khác biệt văn hóa (47) Gọi điện thoại (15) Dáng vẻ bề ngoài (121) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Văn hóa đại chúng (82) Luật (42) Gọi món (132) Diễn tả vị trí (70) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Sử dụng bệnh viện (204) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Hẹn (4) Lịch sử (92) Mối quan hệ con người (255) Sinh hoạt công sở (197) Khoa học và kĩ thuật (91) Việc nhà (48) Sinh hoạt nhà ở (159) So sánh văn hóa (78) Khí hậu (53) Cách nói ngày tháng (59) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Xem phim (105)