🌟 유리병 (琉璃甁)

Danh từ  

1. 유리로 만든 병.

1. LỌ THỦY TINH, CHAI THỦY TINH: Bình làm bằng thủy tinh.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 투명한 유리병.
    A transparent glass bottle.
  • 유리병이 깨지다.
    Glass bottle breaks.
  • 유리병을 깨다.
    Break a glass bottle.
  • 유리병을 깨트리다.
    Break a glass bottle.
  • 유리병에 담다.
    Put in a glass bottle.
  • 식탁 위에는 우유가 가득 담긴 유리병이 놓여 있었다.
    There was a glass bottle full of milk on the table.
  • 찬장에 있던 유리병이 바닥으로 떨어져 와장창 깨져 버렸다.
    The glass bottle in the cupboard fell to the floor and broke into pieces.
  • 이 꽃은 어떻게 할까?
    What shall we do with this flower?
    유리병에 꽂아 두자.
    Let's put it in a glass bottle.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 유리병 (유리병)


🗣️ 유리병 (琉璃甁) @ Giải nghĩa

🗣️ 유리병 (琉璃甁) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả ngoại hình (97) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Lịch sử (92) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Đời sống học đường (208) Nói về lỗi lầm (28) Vấn đề xã hội (67) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Yêu đương và kết hôn (19) Cách nói ngày tháng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thời gian (82) Chế độ xã hội (81) Thông tin địa lí (138) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Ngôn luận (36) Mua sắm (99) Kiến trúc, xây dựng (43) Tôn giáo (43) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8) Mối quan hệ con người (52) Văn hóa ẩm thực (104) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Khí hậu (53) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)