🌟 어머나

Thán từ  

1. 주로 여자들이 예상하지 못한 일로 갑자기 놀라거나 감탄할 때 강조해서 내는 소리.

1. TRỜI ĐẤT ƠI: Âm thanh mà người phụ nữ phát ra để nhấn mạnh cảm xúc khi bất thình lình ngạc nhiên hay cảm thán vì việc không ngờ tới được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 어머나, 너를 여기서 만나다니!
    Oh, my god, i can't believe i'm meeting you here!
  • 어머나! 대체 어디서 이렇게 다쳐 온 거니?
    Oh, my god! where the hell did you get hurt like this?
  • 어머나, 네가 정말 시험에서 일 등을 했단 말이냐?
    Oh, my god, you really did work on your exams?
  • 엄마는 막 걸음마를 시작한 동생이 넘어질 때마다 "어머나!" 하고 소리치셨다.
    Mom shouted "oh my!" whenever her brother, who had just begun to walk, fell down.
  • 이제 열두 시인데 언제까지 잘 거니?
    It's twelve o'clock now. how long are you going to sleep?
    어머나! 벌써 시간이 그렇게 됐어요?
    Oh, my god! is it that late already?
  • 오늘이 시험인데 공부는 많이 했어?
    Today's the test. did you study a lot?
    어머나! 그 시험이 오늘이었어?
    Oh, my god! was the exam today?
  • 갑자기 비가 쏟아지네요.
    It's suddenly raining.
    어머나, 빨래를 널어 놨는데 큰일이에요!
    Oh, my god, i'm in trouble with the laundry hanging out!
Từ tham khảo 어머: 주로 여자들이 예상하지 못한 일로 갑자기 놀라거나 감탄할 때 내는 소리.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 어머나 (어머나)

🗣️ 어머나 @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Biểu diễn và thưởng thức (8) Lịch sử (92) Vấn đề môi trường (226) Dáng vẻ bề ngoài (121) Sử dụng bệnh viện (204) Việc nhà (48) Thông tin địa lí (138) Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Văn hóa đại chúng (82) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Xem phim (105) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tìm đường (20) Mối quan hệ con người (255) Triết học, luân lí (86) Du lịch (98) Hẹn (4) Sinh hoạt trong ngày (11) Ngôn ngữ (160) Giáo dục (151) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Chào hỏi (17) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6)