🌟 전체적 (全體的)

☆☆   Định từ  

1. 전체에 관계된.

1. MANG TÍNH TOÀN THỂ: Liên quan đến toàn thể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 전체적 구조.
    Overall structure.
  • 전체적 기능.
    Full functionality.
  • 전체적 맥락.
    Overall context.
  • 전체적 분위기.
    Overall atmosphere.
  • 전체적 인상.
    Overall impression.
  • 전체적 측면.
    Overall aspect.
  • 토론회에서 발표자는 전체적 맥락에 어긋나는 말을 해 청중들을 당황시켰다.
    At the debate the speaker embarrassed the audience by saying something that went against the whole context.
  • 서울 시장은 서울의 전체적 이미지 향상을 위해 환경 미화에 각별히 신경을 썼다.
    The mayor of seoul paid special attention to beautifying the environment in order to improve the overall image of seoul.
  • 감독님은 배우를 캐스팅할 때 가장 중요시하는 것이 무엇입니까?
    What is the director's most important thing when casting actors?
    배역과 그 배우가 가진 분위기, 연기력이 전체적 조화를 이루는지를 봅니다.
    See if the actor's mood and acting skills are in full harmony.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 전체적 (전체적)
📚 Từ phái sinh: 전체(全體): 낱낱이나 부분의 집합으로 이루어진 것을 하나의 대상으로 할 때 바로 그 대…

🗣️ 전체적 (全體的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả vị trí (70) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Chào hỏi (17) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (23) Văn hóa đại chúng (52) Giáo dục (151) Sức khỏe (155) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa ẩm thực (104) Chính trị (149) Sự kiện gia đình (57) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Yêu đương và kết hôn (19) Ngôn ngữ (160) Cách nói ngày tháng (59) Chế độ xã hội (81) Triết học, luân lí (86) Luật (42) Mua sắm (99) Gọi điện thoại (15)