🌟 정답 (正答)

☆☆   Danh từ  

1. 어떤 문제나 질문에 대한 옳은 답.

1. ĐÁP ÁN ĐÚNG, CÂU TRẢ LỜI CHUẨN XÁC: Đáp án đúng với câu hỏi hay vấn đề nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 문제의 정답.
    The answer to the question.
  • 정확한 정답.
    Correct answer.
  • 정답을 고르다.
    Pick the correct answer.
  • 정답을 맞히다.
    Correct answer.
  • 정답을 알려 주다.
    Give the answer.
  • 정답을 알아내다.
    Find the answer.
  • 정답을 찾다.
    Find the answer.
  • 정답으로 간주하다.
    To regard as correct.
  • 정답으로 처리하다.
    Treat as correct.
  • 선생님은 보기 중에 정답을 고르는 객관식으로 시험 문제를 출제했다.
    The teacher asked the exam questions in a multiple-choice way to choose the correct answer during the test.
  • 민준이는 시험 문제를 잘못 읽어 쉬운 문제인데도 정답을 맞히지 못했다.
    Min-jun misread the exam questions and failed to get the right answer even though it was an easy one.
  • 정말 잘 사귄 친구 한 명이 열 친척 안 부러운 것 같아.
    I don't think i'm envious of ten relatives that i've made a really good friend.
    맞아, 그게 정답이야.
    Right, that's the answer.
Từ trái nghĩa 오답(誤答): 잘못된 대답을 함. 또는 그 대답.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 정답 (정ː답) 정답이 (정ː다비) 정답도 (정ː답또) 정답만 (정ː담만)
📚 thể loại: Hành vi giảng dạy học tập   Đời sống học đường  

🗣️ 정답 (正答) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Giáo dục (151) Sinh hoạt nhà ở (159) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Triết học, luân lí (86) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng tiệm thuốc (10) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Cảm ơn (8) Thể thao (88) Văn hóa đại chúng (82) Chào hỏi (17) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (23) Giải thích món ăn (119) Tình yêu và hôn nhân (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tâm lí (191) Sở thích (103) Khí hậu (53) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sức khỏe (155) Việc nhà (48) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả trang phục (110) Xin lỗi (7)