🌟 이모 (姨母)
☆☆☆ Danh từ
🗣️ Phát âm, Ứng dụng: • 이모 (
이모
)
📚 thể loại: Quan hệ thân tộc Giới thiệu (giới thiệu gia đình)
🗣️ 이모 (姨母) @ Ví dụ cụ thể
- 할머니, 할아버지부터 이모, 외삼촌, 외숙모 등 전 가족이 다 같이 가. [전 (全)]
- 유학 갔던 사촌 형도 오랜만에 볼 겸해서 이모 댁에 갔다 왔어. [사촌 (四寸)]
- 지수는 대학 시절에 이모 댁에서 지내며 통학을 했다. [통학 (通學)]
- 이모가 처녀 적엔 맵시 있는 몸매 덕분에 남자한테 인기가 많았어. [맵시]
- 지금도 이모 몸매는 예뻐요. [맵시]
- 그는 대학교 사 년 내내 이모 댁에 하숙을 부쳐 지냈다. [부치다]
- 이모 댁에 가면 친척 언니가 나를 친동생처럼 예뻐해 주었다. [친척 (親戚)]
- 이모, 보고 싶었어요. [조카]
- 네, 이모. 다행히 큰 피해는 없고, 학교는 조기 방학에 들어갔어요. [조기 (早期)]
- 이모 정말 유학 간대? [고심 (苦心)]
- 이모, 우리 집에 언제 오셨어요? [왕자 (王子)]
- 이모, 아기가 울먹울먹하는데 어떻게 해요? [울먹울먹하다]
- 이모, 게장이 맛있어서 밥 한 그릇 더 먹고 싶어요. [-ㄹ라]
- 이모, 무슨 일이에요, 왜 울고 있어요? [개 팔자가 상팔자]
- 아이고, 내 팔자야. 나에 비하면 저 개 팔자가 상 팔자다. 이모부 회사가 부도가 났단다. [개 팔자가 상팔자]
- 이모, 이모가 윷을 던질 차례예요. [개]
🌷 ㅇㅁ: Initial sound 이모
-
ㅇㅁ (
양말
)
: 발을 보호하거나 추위를 막기 위해 실이나 천으로 만들어 발에 신는 물건.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TẤT, VỚ: Đồ vật dùng đi vào chân, làm bằng vải hay sợi để chống lạnh hay bảo vệ bàn chân. -
ㅇㅁ (
이미
)
: 어떤 일이 이루어진 때가 지금 시간보다 앞서.
☆☆☆
Phó từ
🌏 TRƯỚC, RỒI: Thời gian mà việc nào đó được thực hiện trước thời gian hiện tại. -
ㅇㅁ (
얼마
)
: 잘 모르는 수량, 값, 정도.
☆☆☆
Danh từ
🌏 BAO NHIÊU: Số lượng, giá trị, mức độ không biết rõ. -
ㅇㅁ (
예매
)
: 차표나 입장권 등을 정해진 때가 되기 전에 미리 사 둠.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ ĐẶT MUA TRƯỚC: Việc mua trước khi đến thời điểm đã định những cái như vé xem phim hay vé tàu. -
ㅇㅁ (
유명
)
: 이름이 널리 알려져 있음.
☆☆☆
Danh từ
🌏 SỰ NỔI TIẾNG, SỰ NỔI DANH: Việc danh tính được biết đến rộng rãi. -
ㅇㅁ (
연말
)
: 한 해의 끝 무렵.
☆☆☆
Danh từ
🌏 CUỐI NĂM: Thời điểm kết thúc một năm. -
ㅇㅁ (
아마
)
: 확실하게 말할 수는 없지만 짐작하거나 생각해 볼 때 그럴 가능성이 크게.
☆☆☆
Phó từ
🌏 CÓ LẼ: Không thể nói chắc nhưng nhiều khả năng như vậy khi thử phỏng đoán hoặc suy nghĩ. -
ㅇㅁ (
의미
)
: 말이나 글, 기호 등이 나타내는 뜻.
☆☆☆
Danh từ
🌏 Ý NGHĨA, NGHĨA: Ý nghĩa mà lời nói, bài văn hay kí hiệu… thể hiện. -
ㅇㅁ (
엄마
)
: 격식을 갖추지 않아도 되는 상황에서 어머니를 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 MẸ, MÁ: Từ chỉ hoặc gọi mẹ trong tình huống không trang trọng. 2 -
ㅇㅁ (
이모
)
: 어머니의 언니나 여동생을 이르거나 부르는 말.
☆☆☆
Danh từ
🌏 DÌ: Từ dùng để chỉ hoặc gọi chị hoặc em gái của mẹ. -
ㅇㅁ (
이마
)
: 얼굴의 눈썹 위부터 머리카락이 난 아래까지의 부분.
☆☆☆
Danh từ
🌏 TRÁN: Phần từ trên lông mày đến dưới phần có tóc mọc của khuôn mặt. -
ㅇㅁ (
아무
)
: 정해지지 않은 어떤 사람을 가리키는 말.
☆☆☆
Đại từ
🌏 BẤT CỨ AI, BẤT KÌ AI: Từ chỉ người nào đó không được xác định. -
ㅇㅁ (
아무
)
: 정해지지 않은 어떤 사람이나 사물 등을 가리킬 때 쓰는 말.
☆☆☆
Định từ
🌏 BẤT CỨ: Từ dùng khi chỉ người hay sự vật nào đó không được xác định.
• Du lịch (98) • Diễn tả vị trí (70) • Đời sống học đường (208) • Hẹn (4) • Tình yêu và hôn nhân (28) • Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) • Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) • Diễn tả tính cách (365) • Giải thích món ăn (119) • Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) • Sử dụng cơ quan công cộng (59) • Mối quan hệ con người (52) • Trao đổi thông tin cá nhân (46) • Nghệ thuật (23) • Triết học, luân lí (86) • Thông tin địa lí (138) • Nói về lỗi lầm (28) • Cảm ơn (8) • Lịch sử (92) • Vấn đề xã hội (67) • Cách nói thứ trong tuần (13) • Sở thích (103) • Sử dụng phương tiện giao thông (124) • Yêu đương và kết hôn (19) • Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) • Sử dụng tiệm thuốc (10) • Kiến trúc, xây dựng (43) • Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) • Sinh hoạt nhà ở (159) • Việc nhà (48)