🌟 음성적 (陰性的)

Định từ  

1. 떳떳하게 드러내지 않고 은밀하게 감추는.

1. MANG TÍNH ĐEN TỐI, MANG TÍNH NGẤM NGẦM: Mang tính giấu diếm một cách bí mật và không thể hiện một cách đàng hoàng.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 음성적 거래.
    Negative transactions.
  • 음성적 관계.
    Negative relationship.
  • 음성적 이득.
    Negative gain.
  • 음성적 조직.
    Negative tissue.
  • 음성적 활동.
    Negative activity.
  • 약국 간의 음성적 거래로 의약품의 가격이 상승하였다.
    Negative transactions between pharmacies have led to higher prices of medicines.
  • 불법 시술에 대한 단속이 심해지면서 음성적 시술 업소가 무더기로 잡혔다.
    As the crackdown on illegal procedures intensified, a number of phonetic treatment establishments were caught.
  • 왜 그 회사와 계약하지 않았니?
    Why didn't you sign a contract with the company?
    아, 우리와 계약하는 대신 음성적 대가를 요구했거든.
    Oh, he asked for a negative price instead of signing with us.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 음성적 (음성적)
📚 Từ phái sinh: 음성(陰性): 동양 철학에서, 소극적이고 수동적인 음에 속하는 성질., 떳떳하게 드러내지…

🗣️ 음성적 (陰性的) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Thể thao (88) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói ngày tháng (59) Kinh tế-kinh doanh (273) Yêu đương và kết hôn (19) Sinh hoạt công sở (197) Cách nói thứ trong tuần (13) Xin lỗi (7) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Văn hóa đại chúng (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt nhà ở (159) Vấn đề môi trường (226) Văn hóa ẩm thực (104) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả ngoại hình (97) Hẹn (4) Sử dụng tiệm thuốc (10) Tôn giáo (43) Triết học, luân lí (86) Giải thích món ăn (119) Tìm đường (20) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Nghệ thuật (76) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52)