🌟 일장일단 (一長一短)

Danh từ  

1. 어떤 한 면에서의 장점과 다른 면에서의 단점.

1. ƯU VÀ NHƯỢC ĐIỂM: Điểm mạnh ở một mặt nào đó và điểm yếu ở mặt khác.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일장일단의 평가.
    A one-man and one-man evaluation.
  • 일장일단이 드러나다.
    Reveals one's merits and demerits.
  • 일장일단이 있다.
    There are pros and cons.
  • 일장일단을 가지다.
    Have a double whammy.
  • 일장일단을 지니다.
    To have a daily routine.
  • 제시된 안들이 다 일장일단을 가지고 있어서 어느 하나를 선택하기가 힘들다.
    The proposals all have a single strand, so it's hard to choose either.
  • 꼼꼼한 성격은 같이 일을 할 때는 좋지만 평소에는 좀 피곤해서 일장일단이 있다.
    A meticulous nature is good when you work together, but you are usually a little tired, so you have a lot of ups and downs.
  • 직장이 가까워서 정말 좋겠다.
    I'm so glad you're close to work.
    그 대신 집 주변에서 편하게 다니기가 힘드니 일장일단이 있지, 뭐.
    Instead, it's hard to get around the house comfortably, so it's all about it.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일장일단 (일짱일딴)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Việc nhà (48) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thời tiết và mùa (101) Kinh tế-kinh doanh (273) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Diễn tả ngoại hình (97) Sự kiện gia đình (57) Hẹn (4) Gọi điện thoại (15) Ngôn ngữ (160) Ngôn luận (36) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Vấn đề xã hội (67) Mua sắm (99) Khí hậu (53) Đời sống học đường (208) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Luật (42) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả tính cách (365) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Cách nói ngày tháng (59) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Khoa học và kĩ thuật (91) Thông tin địa lí (138) Kiến trúc, xây dựng (43) Chế độ xã hội (81) Nghệ thuật (76)