🌟 인정사정없이 (人情事情 없이)

Phó từ  

1. 남을 동정하는 따뜻한 마음도 없고, 일의 형편이나 까닭을 봐주는 것도 없이 몹시 엄격하게.

1. MỘT CÁCH KHÔNG CÓ TÌNH NGƯỜI: Một cách cực kỳ nghiêm khắc không có tấm lòng ấm áp động lòng trắc ẩn với người khác và không quan tâm đến lý do hay hoàn cảnh của sự việc.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 인정사정없이 내쫓다.
    To kick out without mercy.
  • 인정사정없이 때리다.
    Hit without mercy.
  • 인정사정없이 말하다.
    Speak without mercy.
  • 인정사정없이 버리다.
    Throw it away without mercy.
  • 인정사정없이 해고하다.
    Dismiss without mercy.
  • 인정사정없이 혼내다.
    To scold without mercy.
  • 사장은 인사 고과가 나쁜 직원들을 인정사정없이 해고했다.
    The president dismissed employees with poor personnel management without mercy.
  • 어머니는 어른에게 예의 없는 행동을 한 아들을 인정사정없이 혼냈다.
    The mother mercilessly scolded her son for being rude to an adult.
  • 얼굴 표정이 안 좋아 보이네. 무슨 일 있어?
    You don't look well. what's the matter?
    상사가 인정사정없이 너무 많은 일을 시켜서 요즘 힘들어.
    I'm having a hard time these days because my boss makes me do so much work without mercy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 인정사정없이 (인정사정업씨)
📚 Từ phái sinh: 인정사정없다(人情事情없다): 남을 동정하는 따뜻한 마음도 없고, 일의 형편이나 까닭을 봐…

🗣️ 인정사정없이 (人情事情 없이) @ Ví dụ cụ thể

💕Start 인정사정없이 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Triết học, luân lí (86) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả tính cách (365) Biểu diễn và thưởng thức (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Kiến trúc, xây dựng (43) Mua sắm (99) Gọi món (132) Giải thích món ăn (119) Sự khác biệt văn hóa (47) Vấn đề môi trường (226) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt nhà ở (159) Lịch sử (92) Vấn đề xã hội (67) Đời sống học đường (208) Thể thao (88) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cách nói ngày tháng (59) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Văn hóa đại chúng (52) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Văn hóa đại chúng (82) Chính trị (149) Sử dụng bệnh viện (204) Sử dụng cơ quan công cộng (59)