🌟 일당 (日當)

Danh từ  

1. 하루에 일한 대가로 받는 돈.

1. TIỀN CÔNG NHẬT: Tiền nhận được như cái giá cho công việc làm trong một ngày.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 하루 일당.
    Per day.
  • 일당 노무자.
    A daily laborer.
  • 일당 지급.
    Daily payment.
  • 일당이 떨어지다.
    The party is out.
  • 일당이 많다.
    There is a large party.
  • 일당이 오르다.
    The party goes up.
  • 일당이 적다.
    Less pay.
  • 일당을 받다.
    Receive a day's pay.
  • 일당을 주다.
    Give a day's pay.
  • 일당을 챙기다.
    Take care of the daily wage.
  • 김 씨는 적은 일당에도 불구하고 군소리 없이 일했다.
    Mr. kim worked without a murmur, despite his small group of workers.
  • 나는 하루에 다섯 시간씩 아르바이트를 하고 일당 삼만 원을 받았다.
    I worked part-time five hours a day and got 30,000 won a day.
  • 형씨, 그렇게 종일 벽돌을 나르면 일당으로 얼마를 받소?
    Brother, how much do you charge for carrying bricks all day long?
    하루에 십만 원 정도 벌어요.
    I earn about 100,000 won a day.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일당 (일땅)

🗣️ 일당 (日當) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Khí hậu (53) Biểu diễn và thưởng thức (8) Cách nói thời gian (82) Giải thích món ăn (78) Tình yêu và hôn nhân (28) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tìm đường (20) Diễn tả vị trí (70) Mối quan hệ con người (52) Mua sắm (99) Kinh tế-kinh doanh (273) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Nói về lỗi lầm (28) Chào hỏi (17) So sánh văn hóa (78) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Giải thích món ăn (119) Cách nói thứ trong tuần (13) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói ngày tháng (59) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sở thích (103) Diễn tả ngoại hình (97)