🌟 일러두기

Danh từ  

1. 책의 첫머리에 그 책을 읽는 데 필요한 참고 사항을 설명한 글.

1. LỜI NÓI ĐẦU: Bài viết ở đầu cuốn sách, giải thích các hạng mục tham khảo cần thiết khi đọc cuốn sách đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일러두기를 보다.
    Take a cue from.
  • 일러두기를 읽다.
    An illustration.
  • 교과서 맨 앞 장의 일러두기에는 편찬 의도와 학습 방법이 나와 있었다.
    The front page of the textbook showed the intention of compilation and how to learn.
  • 박 작가는 일러두기에서 이 소설이 실화를 바탕으로 한 것임을 밝혔다.
    Park revealed in an illustration that the novel was based on a true story.
  • 사전에서 한 단어를 찾는 데 시간이 너무 오래 걸려.
    It takes too long to find a word in the dictionary.
    사전의 일러두기를 먼저 읽고 사용 방법을 알아 두는 게 좋아.
    You'd better read the dictionary's instructions first and find out how to use it.
Từ đồng nghĩa 범례(凡例): 책의 첫머리에 그 책을 읽는 데 필요한 참고 사항을 설명한 글.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 일러두기 (일러두기)

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Tình yêu và hôn nhân (28) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Giải thích món ăn (119) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chào hỏi (17) Gọi điện thoại (15) Giáo dục (151) Sinh hoạt trong ngày (11) Kinh tế-kinh doanh (273) Sử dụng tiệm thuốc (10) Du lịch (98) Việc nhà (48) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Vấn đề xã hội (67) Lịch sử (92) Hẹn (4) Thời tiết và mùa (101) Dáng vẻ bề ngoài (121) Diễn tả trang phục (110) Chế độ xã hội (81) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16)