🌟 장려금 (奬勵金)

Danh từ  

1. 어떤 일을 하도록 권하기 위해 보태어 도와주는 돈.

1. TIỀN TRỢ CẤP: Tiền trợ giúp nhằm khuyến khích làm một việc nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 근로 장려금.
    Labor incentives.
  • 수출 장려금.
    Export incentives.
  • 어업 장려금.
    Fishing incentives.
  • 장려금 정책.
    The incentive policy.
  • 장려금을 지급하다.
    Pay incentives.
  • 정부는 저소득 계층의 생활을 지원하는 근로 장려금 정책을 활성화시켰다.
    The government has activated the work incentive policy to support the lives of low-income people.
  • 우리 회사에서는 장애인을 적극적으로 고용하여 정부로부터 고용 장려금을 받고 있다.
    Our company actively employs disabled people and receives employment incentives from the government.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 장려금 (장ː녀금)

Start

End

Start

End

Start

End


Yêu đương và kết hôn (19) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Gọi điện thoại (15) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tính cách (365) Du lịch (98) Tâm lí (191) Xem phim (105) Lịch sử (92) Sở thích (103) Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47) Việc nhà (48) Tình yêu và hôn nhân (28) Luật (42) So sánh văn hóa (78) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sự kiện gia đình (57) Sinh hoạt nhà ở (159) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khí hậu (53) Ngôn luận (36) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Giải thích món ăn (78) Nói về lỗi lầm (28) Khoa học và kĩ thuật (91)