🌟 잉꼬부부 (←inko[鸚哥] 夫婦)

Danh từ  

1. (비유적으로) 매우 다정하고 사이가 좋은 부부.

1. VỢ CHỒNG UYÊN ƯƠNG: (nghĩa so sánh) Quan hệ vợ chồng rất tình cảm và tốt đẹp.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 사이좋은 잉꼬부부.
    The good-natured couple.
  • 잉꼬부부로 불리다.
    Be called the yingkou couple.
  • 잉꼬부부로 살다.
    Live as a mackerel couple.
  • 잉꼬부부로 소문이 나다.
    Rumor has it that they are a couple.
  • 잉꼬부부로 유명하다.
    Famous for the inco couple.
  • 잉꼬부부로 통하다.
    Passes as the yingkou couple.
  • 언니 부부는 사이가 얼마나 좋은지 동네에 잉꼬부부로 소문이 자자하다.
    There are rumors in the neighborhood about how good the older sister and her husband are.
  • 한창 신혼 생활 중인 그들은 주변 사람들이 모두 부러워할 만큼 잉꼬부부였다.
    In their honeymoon phase, they were a couple of niggas to the point that everyone around them would envy them.
  • 어제는 남편이랑 한바탕 크게 싸웠지 뭐예요.
    I had a big fight with my husband yesterday.
    잉꼬부부가 어쩐 일로 싸움을 다 했대?
    Why did the inco couple end up fighting?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 잉꼬부부 ()

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Mối quan hệ con người (255) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Vấn đề xã hội (67) Chính trị (149) Xem phim (105) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Diễn tả trang phục (110) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chào hỏi (17) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Biểu diễn và thưởng thức (8) Nghệ thuật (23) Việc nhà (48) Nói về lỗi lầm (28) Lịch sử (92) Nghệ thuật (76) Thể thao (88) Gọi món (132) Văn hóa đại chúng (52) Tôn giáo (43) Ngôn luận (36) Cách nói thời gian (82) Kinh tế-kinh doanh (273) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cách nói ngày tháng (59)