🌟 전능 (全能)

Danh từ  

1. 못하는 일이 없이 모든 일에 뛰어남.

1. SỰ TOÀN NĂNG: Sự tài giỏi thể hiện ở mọi việc, không có việc gì không làm được.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 신의 전능.
    God's almighty.
  • 전능의 왕.
    King of almighty power.
  • 전능의 힘.
    The power of omnipotent power.
  • 전능으로 군림하다.
    Reign in full power.
  • 전능으로 다스리다.
    Rule by almighty power.
  • 지수는 어려운 일이 닥칠 때마다 전능의 하나님께 의지하며 기도했다.
    Jisoo prayed, relying on the god of almighty, whenever she had a hard time.
  • 최 의사는 가망이 없는 환자까지 살려 낸다고 하여 전능의 손이라고 불렸다.
    Dr. choi was called the almighty hand because he would save even hopeless patients.
  • 나에게 전능의 힘이 생긴다면 좋겠어.
    I wish i had an all-powerful force.
    그러면 진짜 하고 싶은 일 다 하면서 살 수 있겠다.
    Then you can really do whatever you want to do.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 전능 (전능)
📚 Từ phái sinh: 전능하다(全能하다): 못하는 일이 없이 모든 일에 뛰어나다.

Start

End

Start

End


Gọi món (132) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa ẩm thực (104) Tìm đường (20) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả vị trí (70) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Xem phim (105) Chính trị (149) Cảm ơn (8) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Tôn giáo (43) Khoa học và kĩ thuật (91) Chế độ xã hội (81) Giải thích món ăn (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sức khỏe (155) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Khí hậu (53) Diễn tả tính cách (365) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Dáng vẻ bề ngoài (121) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (23) Ngôn luận (36) Cuối tuần và kì nghỉ (47)