🌟 -때기

Phụ tố  

1. ‘비하’의 뜻을 더하는 접미사.

1. CÁI, THỨ, CÁI THỨ: Hậu tố thêm nghĩa 'nhún nhường, xem thường'.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 귀때기
    Earwax.
  • 등때기
    Isotope.
  • 배때기
    Batteries.
  • 볼때기
    Cheeks.
  • 이불때기
    Blanket hit.
  • 표때기
    Plagiarizer.

📚 Annotation: 일부 명사 뒤에 붙는다.

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Cách nói thứ trong tuần (13) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Sức khỏe (155) Chính trị (149) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghệ thuật (23) Ngôn ngữ (160) Mối quan hệ con người (255) Chào hỏi (17) Mua sắm (99) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sinh hoạt trong ngày (11) Thể thao (88) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Thông tin địa lí (138) Vấn đề môi trường (226) Giải thích món ăn (119) Gọi điện thoại (15) Vấn đề xã hội (67) Việc nhà (48) Diễn tả trang phục (110) Khoa học và kĩ thuật (91) Diễn tả tính cách (365) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78)