🌟 -ㄴ다네

vĩ tố  

1. (예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 일러 줌을 나타내는 종결 어미.

1. ĐẤY, THẾ: (cách nói hạ thấp thông thường) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói khách quan hóa điều mình đã biết rồi cho người nghe biết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 숲 속의 밤은 빨리 찾아온다네.
    The night in the woods comes fast.
  • 자네 소식을 듣고 할머니가 밤마다 우신다네.
    Grandma cries every night after hearing about you.
  • 정치 이야기는 사람들을 참 불편하게 만든다네.
    Political stories make people very uncomfortable.
  • 난 명절 때마다 돌아가신 어머니 생각이 난다네.
    I remember my late mother every holiday.
  • 무슨 일을 해도 요즘은 이렇게 신이 난다네.
    Whatever i do, i'm so excited these days.
    그래? 비결이 뭔가?
    Really? what's the secret?
Từ tham khảo -는다네: (예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게…
Từ tham khảo -다네: (예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 …
Từ tham khảo -라네: (예사 낮춤으로) 말하는 사람이 이미 알고 있는 것을 객관화하여 듣는 사람에게 …

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn ngữ (160) Kinh tế-kinh doanh (273) Chào hỏi (17) Việc nhà (48) Trao đổi thông tin cá nhân (46) So sánh văn hóa (78) Sự khác biệt văn hóa (47) Diễn tả vị trí (70) Xin lỗi (7) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Gọi món (132) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (255) Xem phim (105) Tôn giáo (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Sinh hoạt trong ngày (11) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt công sở (197) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cách nói ngày tháng (59) Sử dụng bệnh viện (204) Chế độ xã hội (81) Sử dụng tiệm thuốc (10) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Chính trị (149)