🌟 조심성 (操心性)

Danh từ  

1. 잘못이나 실수를 하지 않도록 말이나 행동 등에 주의하는 성질이나 태도.

1. TÍNH THẬN TRỌNG, TÍNH CẨN THẬN, TÍNH CẨN TRỌNG: Thái độ hay tính chất chú ý vào hành động hay lời nói... để không sai sót hay sai lầm.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 조심성이 깊다.
    Careful.
  • 조심성이 많다.
    A lot of caution.
  • 조심성이 없다.
    Not careful.
  • 조심성이 있다.
    Careful.
  • 조심성이 필요하다.
    Care is needed.
  • 조심성을 가지다.
    Be careful.
  • 사장님께 어려운 부탁을 해야 했던 나는 조심성 있게 말을 꺼냈다.
    Having had to ask the boss a difficult favor, i brought it up with caution.
  • 깨지기 쉬운 물건을 옮겨야 하는 작업에는 상당한 조심성이 필요하다.
    The task of moving fragile objects requires considerable caution.
  • 언니! 뭐해? 나랑 밖에 나가서 영화 보지 않을래?
    Hey! what are you doing? why don't you go out with me and watch a movie?
    엄마야! 놀랐잖아! 조심성도 없이 그렇게 갑자기 방문을 열면 어떡하니?
    It's mom! you scared me! how could you open the door so suddenly without being careful?

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 조심성 (조ː심썽)


🗣️ 조심성 (操心性) @ Giải nghĩa

🗣️ 조심성 (操心性) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng tiệm thuốc (10) Cách nói thời gian (82) Diễn tả vị trí (70) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt nhà ở (159) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa đại chúng (82) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thông tin địa lí (138) Triết học, luân lí (86) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả tính cách (365) Kinh tế-kinh doanh (273) Tìm đường (20) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Ngôn luận (36) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) So sánh văn hóa (78) Khí hậu (53) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Luật (42) Hẹn (4) Văn hóa đại chúng (52) Gọi món (132) Xem phim (105) Lịch sử (92)