🌟 제시간 (제 時間)

☆☆   Danh từ  

1. 정한 시간.

1. ĐÚNG THỜI GIAN: Thời gian đã định.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 제시간에 끝내다.
    Finish on time.
  • 제시간에 도착하다.
    Arrive on time.
  • 제시간에 마치다.
    Finish on time.
  • 제시간에 오다.
    Coming on time.
  • 제시간에 일어나다.
    Get up on time.
  • 시험 문제가 너무 어려워서 제시간에 다 풀지 못할 것 같다.
    The test questions are too difficult to solve on time.
  • 건강을 유지하려면 식사를 제시간에 규칙적으로 해야 한다.
    To stay healthy, you must eat regularly on time.
  • 약속 장소가 여기에서 가까우니 천천히 나가도 되겠지?
    The meeting place is close to here, so can i go out slowly?
    하지만 곧 차가 밀릴 시간이라 제시간에 도착하려면 지금 출발해야 해.
    But it's about time we're behind in traffic, so we have to leave now to get there on time.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 제시간 (제시간)
📚 thể loại: Thời gian  

🗣️ 제시간 (제 時間) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Chế độ xã hội (81) Nói về lỗi lầm (28) Khoa học và kĩ thuật (91) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Diễn tả tính cách (365) Kiến trúc, xây dựng (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt nhà ở (159) Khí hậu (53) Gọi điện thoại (15) Mua sắm (99) Du lịch (98) Hẹn (4) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (23) Thể thao (88) Chào hỏi (17) Sức khỏe (155) Tâm lí (191) Mối quan hệ con người (52) Diễn tả ngoại hình (97) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8) Sinh hoạt công sở (197) Dáng vẻ bề ngoài (121) Vấn đề môi trường (226) Việc nhà (48)