🌟 주도권 (主導權)

Danh từ  

1. 중심이 되어 어떤 일을 이끌어 나갈 수 있는 권리나 권력.

1. QUYỀN CHỦ ĐẠO; QUYỀN LỰC CHỦ ĐẠO: Quyền lợi hay quyền lực trở thành trung tâm và có thể dẫn dắt công việc nào đó tiến tới.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 주도권 다툼.
    A struggle for leadership.
  • 주도권 쟁탈전.
    A struggle for leadership.
  • 주도권이 넘어가다.
    Take the initiative.
  • 주도권을 가지다.
    Take the initiative.
  • 주도권을 잡다.
    Take the initiative.
  • 주도권을 쟁취하다.
    Take the initiative.
  • 주도권을 확보하다.
    Secure initiative.
  • 그들은 서로 주도권을 장악하기 위해 계속해서 다투었다.
    They kept fighting each other for control.
  • 지수는 집과 관련된 모든 문제에 있어서 선택의 주도권을 쥐고 있었다.
    The index held the initiative of choice in all matters related to home.
  • 아, 이번 실수로 경기의 주도권이 상대 팀에게 넘어갔네요.
    Oh, this is a mistake, and the lead of the game has been handed over to the other team.
    네, 원래 경기의 분위기는 이런 사소한 실수에도 바뀔 수 있거든요.
    Yes, the atmosphere of the game can change even with these minor mistakes.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 주도권 (주도꿘)


🗣️ 주도권 (主導權) @ Giải nghĩa

🗣️ 주도권 (主導權) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tôn giáo (43) Thời tiết và mùa (101) Khoa học và kĩ thuật (91) Thông tin địa lí (138) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sự kiện gia đình (57) Đời sống học đường (208) Biểu diễn và thưởng thức (8) Văn hóa đại chúng (82) Nói về lỗi lầm (28) Cách nói thời gian (82) Văn hóa đại chúng (52) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Văn hóa ẩm thực (104) Du lịch (98) Vấn đề môi trường (226) Khí hậu (53) Xem phim (105) Hẹn (4) Tình yêu và hôn nhân (28) Sức khỏe (155) Sự khác biệt văn hóa (47) Sinh hoạt công sở (197) Luật (42) Sử dụng phương tiện giao thông (124) So sánh văn hóa (78) Chào hỏi (17)