🌟 주재료 (主材料)

  Danh từ  

1. 어떤 것을 만드는 데 쓰는 가장 중심이 되는 재료.

1. NGUYÊN LIỆU CHÍNH, NGUYÊN LIỆU CHỦ YẾU: Nguyên liệu trở thành trung tâm dùng vào việc làm ra cái nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 술의 주재료.
    Main ingredients for alcohol.
  • 음식의 주재료.
    The main ingredient of food.
  • 주재료가 부족하다.
    There is a shortage of main ingredients.
  • 주재료를 구입하다.
    Purchase the main ingredients.
  • 주재료를 넣다.
    Add the main ingredients.
  • 주재료를 조달하다.
    Procurement of mains.
  • 주재료로 만들다.
    Make into main ingredients.
  • 녹차를 주재료로 한 아이스크림에서는 쌉쌀한 맛이 났다.
    Ice cream made of green tea had a bitter taste.
  • 콘크리트로 지은 아파트와 달리 한옥은 목재가 주재료이다.
    Unlike concrete apartments, hanok are mainly made of wood.
  • 이거 맛이 정말 특이한데 주재료가 뭐죠?
    This tastes really unique. what's the main ingredient?
    호박으로 만들었습니다. 요즘 호박이 제철이거든요.
    It's made of amber. pumpkin is in season these days.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 주재료 (주재료)
📚 thể loại: Văn hóa ẩm thực  

Start

End

Start

End

Start

End


Thông tin địa lí (138) Tâm lí (191) Văn hóa đại chúng (52) Sự khác biệt văn hóa (47) Nghệ thuật (23) So sánh văn hóa (78) Gọi món (132) Sinh hoạt trong ngày (11) Nghệ thuật (76) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Xem phim (105) Ngôn luận (36) Sử dụng tiệm thuốc (10) Khí hậu (53) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thể thao (88) Mối quan hệ con người (52) Cảm ơn (8) Sự kiện gia đình (57) Vấn đề xã hội (67) Đời sống học đường (208) Sinh hoạt công sở (197) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Ngôn ngữ (160) Nói về lỗi lầm (28) Yêu đương và kết hôn (19) Diễn tả trang phục (110) Văn hóa ẩm thực (104) Phương tiện truyền thông đại chúng (47)