🌟 주재원 (駐在員)

Danh từ  

1. 직무상 어떤 일을 담당하기 위해 자기 나라를 떠나 일정한 곳에 머물러 있는 사람.

1. NHÂN VIÊN THƯỜNG TRÚ TẠI NƯỚC NGOÀI: Người rời nước mình, đang lưu trú tại nơi nhất định để đảm đương việc nào đó mang tính nhiệm vụ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 일본 주재원.
    Japanese expatriate.
  • 주재원 자녀.
    Children of expatriates.
  • 주재원이 돌아오다.
    Residence returns.
  • 주재원을 만나다.
    Meet a resident.
  • 주재원으로 근무하다.
    Serves as a resident.
  • 캐나다 주재원의 자녀들은 국제 학교에 입학했다.
    The children of canadian expatriates have entered international schools.
  • 일본에서의 사업 규모가 커지자 회사는 주재원을 추가로 파견했다.
    As business in japan grew in size, the company dispatched additional expatriates.
  • 인도로 부임한 주재원은 아직 음식 문화에 적응하지 못해 고생 중이다.
    The resident in india has yet to adapt to the food culture.
  • 너희 둘째 오빠는 통 볼 수가 없네. 요새 무슨 일 하니?
    Your second brother can't see a thing. what do you do these days?
    미국 주재원으로 근무해요. 그래서 지금 미국에 있답니다.
    I work as an american resident. so i'm in america now.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 주재원 (주ː재원)

Start

End

Start

End

Start

End


Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Hẹn (4) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sở thích (103) Tâm lí (191) Đời sống học đường (208) Tôn giáo (43) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Sinh hoạt trong ngày (11) Cách nói ngày tháng (59) Vấn đề xã hội (67) Sử dụng bệnh viện (204) Giải thích món ăn (78) So sánh văn hóa (78) Xem phim (105) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Kiến trúc, xây dựng (43) Diễn tả tính cách (365) Thời tiết và mùa (101) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Tình yêu và hôn nhân (28) Giáo dục (151) Diễn tả ngoại hình (97) Chế độ xã hội (81)