🌟 -을 테냐

1. (아주낮춤으로) 어떤 일을 할 의지가 있는지 물음을 나타내는 표현.

1. SẼ…?: (cách nói rất hạ thấp) Cấu trúc thể hiện sự hỏi xem có ý định làm việc nào đó hay không.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 날씨가 추운데 내 옷이라도 입을 테냐?
    The weather's cold. are you going to wear my clothes?
  • 오늘은 가게에 손님이 별로 없는데 문을 일찍 닫을 테냐?
    There aren't many customers in the store today. will you close early?
  • 냉장고에 먹을 거라고는 계란뿐인데 이거라도 삶아 먹을 테냐?
    All we're going to eat in the fridge is eggs. would you like to boil this?
  • 우리 회사에 경력 사원을 모집하는데 원서를 넣을 테냐?
    Are you going to apply for our company to recruit experienced workers?
    그래? 일단 생각을 좀 해 보고.
    Really? let's think about it first.
Từ tham khảo -ㄹ 테냐: (아주낮춤으로) 어떤 일을 할 의지가 있는지 물음을 나타내는 표현.

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사 또는 ‘-었-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Du lịch (98) Xem phim (105) Cách nói thời gian (82) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Ngôn ngữ (160) Giải thích món ăn (119) Sở thích (103) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Nghệ thuật (76) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Diễn tả vị trí (70) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Thông tin địa lí (138) Diễn tả trang phục (110) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Luật (42) Mua sắm (99) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Diễn tả tính cách (365) Cách nói thứ trong tuần (13) Nghệ thuật (23) Sự khác biệt văn hóa (47) Giải thích món ăn (78) Chính trị (149) Sự kiện gia đình (57) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Thể thao (88) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Tình yêu và hôn nhân (28)