🌟 첨가하다 (添加 하다)

Động từ  

1. 이미 있는 것에 새로운 것을 덧붙이거나 보태다.

1. THÊM VÀO: Bổ sung hoặc góp thêm thứ mới vào thứ đã sẵn có.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 방부제를 첨가하다.
    Add preservative.
  • 비용을 첨가하다.
    Add an expense.
  • 색소를 첨가하다.
    Add pigment.
  • 소스를 첨가하다.
    Add sauce.
  • 한마디를 첨가하다.
    Add a word.
  • 나는 이번 출장 비용까지 첨가하여 비용을 청구하였다.
    I've charged you for this business trip.
  • 건강을 챙기는 승규는 인공 색소를 첨가하지 않은 식품만 사 먹는다.
    Health-conscious seung-gyu only buys and eats food without artificial coloring.
  • 선생님께서 해 주신 답변에 다시 질문을 하나 첨가하고 싶습니다.
    I'd like to add another question to your answer.
    네. 무엇입니까?
    Yes. what is it?
Từ trái nghĩa 삭제하다(削除하다): 없애거나 지우다.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 첨가하다 (첨가하다)
📚 Từ phái sinh: 첨가(添加): 이미 있는 것에 새로운 것을 덧붙이거나 보탬.

🗣️ 첨가하다 (添加 하다) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Cách nói ngày tháng (59) Hẹn (4) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự khác biệt văn hóa (47) Đời sống học đường (208) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Xin lỗi (7) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Tìm đường (20) Vấn đề xã hội (67) Cách nói thời gian (82) Chào hỏi (17) Sinh hoạt trong ngày (11) Gọi món (132) Cảm ơn (8) Giải thích món ăn (78) Nghệ thuật (76) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn ngữ (160) Sử dụng bệnh viện (204) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sở thích (103) Văn hóa đại chúng (52) Chế độ xã hội (81) Vấn đề môi trường (226) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130)