🌟 중량감 (重量感)

Danh từ  

1. 물체의 무거운 느낌.

1. CẢM GIÁC TRỌNG LƯỢNG: Cảm giác nặng của vật thể.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 묵직한 중량감.
    A heavy weight.
  • 중량감이 있다.
    There is a sense of weight.
  • 중량감을 느끼다.
    Feel a sense of weight.
  • 중량감을 덜다.
    Less weight.
  • 중량감을 안기다.
    Put a weight on it.
  • 중량감을 주다.
    Give a weight.
  • 새 겨울 재킷은 압축 공정하여 제작하여 보온성은 높고 중량감은 낮다.
    The new winter jacket is manufactured by compressing process, so it has high thermality and low weight.
  • 조형물은 입체감과 중량감을 동시에 주어 우아하고 중후한 멋을 살렸다.
    The sculpture gave both three-dimensional and weight-bearing at the same time to preserve its elegant and dignified style.
  • 새로 산 노트북인데, 어때?
    It's a new laptop, how's that?
    기능은 최신이라 좋은 것 같은데, 꽤 중량감이 느껴지는 것 같아.
    The function is up to date, so i think it's good, but it feels pretty heavy.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 중량감 (중ː냥감)

Start

End

Start

End

Start

End


Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Sinh hoạt nhà ở (159) Sự khác biệt văn hóa (47) So sánh văn hóa (78) Nghệ thuật (76) Việc nhà (48) Yêu đương và kết hôn (19) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói thời gian (82) Văn hóa ẩm thực (104) Vấn đề môi trường (226) Cảm ơn (8) Diễn tả vị trí (70) Sức khỏe (155) Sử dụng bệnh viện (204) Sở thích (103) Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Cách nói ngày tháng (59) Chính trị (149) Lịch sử (92) Diễn tả tính cách (365) Chế độ xã hội (81) Sự kiện gia đình (57) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Dáng vẻ bề ngoài (121) Ngôn luận (36) Tình yêu và hôn nhân (28)