🌟 차장 (次長)

  Danh từ  

1. 관공서나 회사 등에서 가장 높은 장 다음가는 직위. 또는 그 직위에 있는 사람.

1. PHÓ BAN, PHÓ PHÒNG, CHỨC PHÓ ...: Chức vụ đứng sau chức trưởng (phòng…) cao nhất ở cơ quan nhà nước hay công ti. Hoặc người ở chức vụ đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 차장으로 발령 나다.
    Be appointed deputy chief of staff.
  • 차장으로 부임하다.
    Appoint as deputy chief.
  • 차장으로 승진하다.
    Get promoted to deputy chief.
  • 차장으로 임명하다.
    Appoint as deputy chief.
  • 차장으로 취임하다.
    To take office as deputy chief.
  • 우리 삼촌은 최근에 차장에서 부장으로 승진하였다.
    My uncle was recently promoted from deputy to department head.
  • 청장의 자리가 비어 차장이 청장 직무 대리로 임명되었다.
    The deputy commissioner was appointed acting commissioner for the post of deputy commissioner.
  • 김 과장, 이번에 차장으로 임명되었다면서? 축하해.
    Chief kim, i heard you were appointed deputy director this time. congratulations.
    감사합니다, 부장님.
    Thank you, sir.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 차장 (차장)
📚 thể loại: Chức vụ   Sinh hoạt công sở  

Start

End

Start

End


Cách nói thứ trong tuần (13) Xin lỗi (7) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Biểu diễn và thưởng thức (8) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (76) Văn hóa đại chúng (82) Diễn tả tính cách (365) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Tìm đường (20) Gọi món (132) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Tình yêu và hôn nhân (28) Vấn đề xã hội (67) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Dáng vẻ bề ngoài (121) Văn hóa đại chúng (52) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Sinh hoạt công sở (197) Diễn tả vị trí (70) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Chính trị (149) Vấn đề môi trường (226) Xem phim (105) Kiến trúc, xây dựng (43) Lịch sử (92) Giáo dục (151) Sử dụng bệnh viện (204)