🌟 측우기 (測雨器)

Danh từ  

1. 조선 시대에 만든, 비가 내린 양을 재는 기구.

1. CHEUKUGI; DỤNG CỤ ĐO LƯỢNG MƯA: Dụng cụ dùng để đo lượng nước mưa, được làm vào thời kì Jo-seon.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 박물관이 강우량을 재는 측우기 실물을 공개하였다.
    The museum has unveiled the reality of measuring rainfall.
  • 조선 시대의 과학자 장영실은 측우기를 발명하여 강우량을 측정했다.
    Jang yeong-sil, a joseon-era scientist, invented a rain gauge to measure rainfall.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 측우기 (츠구기)

Start

End

Start

End

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Cách nói ngày tháng (59) Việc nhà (48) Dáng vẻ bề ngoài (121) Khí hậu (53) Xem phim (105) Giải thích món ăn (119) Tình yêu và hôn nhân (28) Xin lỗi (7) Diễn tả ngoại hình (97) Ngôn luận (36) Cảm ơn (8) Cách nói thời gian (82) Chào hỏi (17) Kinh tế-kinh doanh (273) Sinh hoạt nhà ở (159) Văn hóa đại chúng (82) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Yêu đương và kết hôn (19) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Tâm lí (191) Sức khỏe (155) Đời sống học đường (208) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Khoa học và kĩ thuật (91) Nghệ thuật (76) Diễn tả tính cách (365)