🌟 -ㄴ단다

vĩ tố  

1. (아주낮춤으로) 말하는 사람이 이미 아는 사실을 객관화하여 전달함을 나타내는 종결 어미.

1. ĐƯỢC BIẾT, THẤY BẢO LÀ, ĐẤY: (cách nói rất hạ thấp) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện việc người nói khách quan hóa rồi truyền đạt lại sự việc đã biết.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 나는 내일 집에 간단다.
    I'm going home tomorrow.
  • 요즘 나는 너무 바빠서 날짜도 잘 모른단다.
    I'm so busy these days that i don't even know the date.
  • 옆집 할아버지는 아이들을 볼 때마다 사탕을 나누어 주신단다.
    My next-door grandfather gives out candy whenever he sees kids.
  • 어머님 시골에서 지내니 어떠세요?
    How's your mother doing in the country?
    집 앞에 텃밭도 만들고 가끔 하늘도 보면서 여유 있게 지낸단다.
    I make a garden in front of my house and sometimes look up at the sky.
Từ tham khảo -는단다: (아주낮춤으로) 말하는 사람이 이미 아는 사실을 객관화하여 전달함을 나타내는 …
Từ tham khảo -단다: (아주낮춤으로) 말하는 사람이 이미 아는 사실을 객관화하여 전달함을 나타내는 종…
Từ tham khảo -란다: (아주낮춤으로) 말하는 사람이 이미 아는 사실을 객관화하여 전달함을 나타내는 종…

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 또는 ‘-으시-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Giải thích món ăn (78) Diễn tả trang phục (110) Cảm ơn (8) Vấn đề xã hội (67) Giải thích món ăn (119) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Triết học, luân lí (86) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Tình yêu và hôn nhân (28) Văn hóa ẩm thực (104) So sánh văn hóa (78) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (82) Vấn đề môi trường (226) Ngôn luận (36) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Du lịch (98) Gọi điện thoại (15) Khí hậu (53) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt công sở (197) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Mối quan hệ con người (255) Lịch sử (92) Thể thao (88) Sức khỏe (155)