🌟 (中)

Danh từ  

1. 등급, 수준, 차례 등에서 가운데.

1. TRUNG BÌNH, HẠNG TRUNG: Ở giữa của đẳng cấp, trình độ, thứ tự...

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 난이도가 이다.
    The difficulty is in progress.
  • 등급이 이다.
    Grade is in progress.
  • 은 가다.
    Zhong goes.
  • 은 넘다.
    Over the middle.
  • 은 되다.
    Be in the middleman.
  • 이 제품은 상은 아니지만 보다는 좋은 성능을 가지고 있다.
    This product is not an award, but it has better performance than medium.
  • 민준이는 가만히 있으면 은 갈 텐데 꼭 틀린 말을 해서 모르는 티를 낸다.
    Min-jun says something wrong and makes it obvious that he doesn't know.
  • 선생님은 시험의 난이도를 묻는 우리에게 정도 되는 난이도라고 알려 주셨다.
    The teacher informed us that the difficulty of the test was moderate.
  • 선생님, 제 멀리뛰기 실력은 어느 정도 되나요?
    Sir, how good is my long jump?
    처음 배운 거 치고 은 된단다. 연습하면 더 잘할 수 있을 거야.
    For the first time i've learned, jung is fine. you can do better if you practice.
Từ tham khảo 상(上): 등급, 수준, 차례 등에서 첫째.
Từ tham khảo 하(下): 차례나 등급 등을 상, 하 또는 상, 중, 하로 나누었을 때 맨 아래.

2. 규모나 크기에 따라 큰 것, 중간 것, 작은 것으로 구분될 때에 중간 것.

2. CÁI VỪA, CÁI TRUNG BÌNH: Cái ở giữa khi phân biệt thành cái to, cái vừa, cái nhỏ theo quy mô hay kích thước.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 을 사다.
    Buy middle.
  • 을 찾다.
    Find zhong.
  • 으로 하다.
    Medium.
  • 나는 여러 가지의 상자 중 이라고 써 있는 상자를 샀다.
    I bought a box that said it was among the various boxes.
  • 유민이는 요리를 으로 시키면 우리가 먹기에 양이 알맞다고 말했다.
    Yu-min said that if we order middle cooking, the amount is just right for us to eat.
  • 민준아, 네 티셔츠 치수는 어떤 걸로 사면 돼?
    Minjun, what size of your t-shirt should i buy?
    대충 을 사면 나한테 맞을 거야.
    If you buy a rough middle, it'll fit me.
  • 족발은 양에 따라 대, , 소가 있는데 어떤 걸로 드릴까요?
    We have large, medium, and small jokbal, which one would you like?
    으로 주세요.
    Medium, please.
Từ tham khảo 대(大): 크기에 따라 큰 것, 중간 것, 작은 것으로 구분하였을 때, 가장 큰 것., …
Từ tham khảo 소(小): 크기에 따라 큰 것, 중간 것, 작은 것으로 구분하였을 때, 가장 작은 것.

3. 초등학교를 졸업하고 다니는 학교.

3. TRƯỜNG CẤP HAI: Trường học sau khi tốt nghiệp tiểu học.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 1이 되다.
    Become one of them.
  • 3으로 올라가다.
    Climb to 3rd of middle school.
  • 내 조카가 내년이면 벌써 1이 된다.
    My nephew will be one of them next year.
  • 돌이켜보면 학창 시절 중에서 3 때가 가장 즐거웠다.
    Looking back, the third year of middle school was the most enjoyable of my school days.
  • 내게 찾아 온 아이는 이제 갓 1이 됐음직한 앳된 얼굴이었다.
    The child who came to me was a baby face that i should have just become one of the new.
  • 선생님께서는 우리에게 3이 되면 지금보다 훨씬 더 많은 공부를 해야 한다고 말씀하셨다.
    The teacher told us that by the third year of middle school, we should study much more than we do now.
  • 네 동생은 몇 학년이니?
    What grade is your brother in?
    올해 2 됐어.
    It's been two of the year.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: ()

📚 Annotation: 일부 숫자 앞에 쓴다.

Start

End


Mối quan hệ con người (52) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Chính trị (149) Diễn tả vị trí (70) Giải thích món ăn (78) Văn hóa đại chúng (82) Ngôn luận (36) Việc nhà (48) Cách nói thời gian (82) Du lịch (98) Nghệ thuật (76) Khoa học và kĩ thuật (91) Triết học, luân lí (86) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Diễn tả tính cách (365) Sử dụng bệnh viện (204) Tôn giáo (43) Yêu đương và kết hôn (19) Khí hậu (53) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sức khỏe (155) Sinh hoạt công sở (197) Kiến trúc, xây dựng (43) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nói về lỗi lầm (28) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81) Thời tiết và mùa (101)