🌟 -니까는

vĩ tố  

1. 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 특히 강조하여 나타내는 연결 어미.

1. BỞI VÌ, TẠI VÌ, : Vĩ tố liên kết thể hiện đặc biệt nhấn mạnh vế trước trở thành nguyên nhân hay căn cứ, tiền đề đối với vế sau.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 승규는 성실한 성격이니까는 우선 믿어 보자.
    Seung-gyu is a sincere personality, so let's trust him first.
  • 가위는 함부로 쓰면 다치니까는 조심히 써야 한다.
    Scissors should be used carefully because they can be used carelessly.
  • 나 정말 무서우니까는 귀신 이야기 같은 거 그만해.
    I'm really scared, so stop talking about ghosts.
  • 나 피곤해서 잠깐 잘 테니까는 두 시간 뒤에 좀 깨워 줘요.
    I'm tired and i'm going to sleep for a while, so wake me up in two hours.
  • 괜찮아. 너무 걱정하지 마. 다 잘될 거야.
    It's okay. don't worry too much. everything's gonna be fine.
    고마워. 네가 그렇게 말해 주니까는 조금 안심이 돼.
    Thank you. i'm a little relieved to hear you say that.
Từ tham khảo -니까: 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 강조하여 나…
Từ tham khảo -으니까는: 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 특히 강…
준말 -니깐: 뒤에 오는 말에 대하여 앞에 오는 말이 원인이나 근거, 전제가 됨을 특히 강조하…

📚 Annotation: ‘이다’, 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사와 형용사 또는 ‘-으시-’, ‘-오-’, ‘-더-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Nghệ thuật (76) Xin lỗi (7) Sức khỏe (155) Đời sống học đường (208) Cách nói thứ trong tuần (13) Sự kiện gia đình (57) Thời tiết và mùa (101) Ngôn luận (36) Sử dụng tiệm thuốc (10) Giải thích món ăn (119) Dáng vẻ bề ngoài (121) Chế độ xã hội (81) Văn hóa đại chúng (82) Cách nói ngày tháng (59) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Lịch sử (92) Diễn tả ngoại hình (97) Kiến trúc, xây dựng (43) So sánh văn hóa (78) Tâm lí (191) Triết học, luân lí (86) Việc nhà (48) Khoa học và kĩ thuật (91) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Cảm ơn (8) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Thể thao (88) Cuối tuần và kì nghỉ (47)