🌟 -으려면

vĩ tố  

1. 어떤 행동을 할 의도나 의향이 있는 경우를 가정할 때 쓰는 연결 어미.

1. NẾU ĐỊNH... THÌ... , NẾU MUỐN... THÌ...: Vĩ tố liên kết dùng khi giả định trường hợp có ý định hay ý hướng thực hiện hành động nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 호랑이를 잡으려면 호랑이 굴에 들어가야 된다.
    To catch a tiger, you must enter the tiger's den.
  • 밥을 맛있게 지으려면 물을 맞추는 게 중요하다.
    It's important to water the rice to make it delicious.
  • 귀찮은데 준비 운동을 꼭 해야 돼요?
    Do i have to warm up when i'm lazy?
    운동 중에 다치지 않으려면 준비 운동을 충분히 해야 돼.
    You have to warm up enough to avoid injury during exercise.
Từ tham khảo -려면: 어떤 행동을 할 의도나 의향이 있는 경우를 가정할 때 쓰는 연결 어미., 미래에…

2. 미래에 일어날 일을 가정할 때 쓰는 연결 어미.

2. NẾU ĐỊNH... THÌ...: Vĩ tố liên kết dùng khi giả định việc sẽ xảy ra trong tương lai.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 절에 닿으려면 십 리는 더 가야 한다.
    You have to go ten miles further to reach the temple.
  • 물이 팔팔 끓으려면 아직 더 끓여야 한다.
    The water still needs to boil more to boil.
  • 작은 씨앗이 자라 풍성한 열매를 맺으려면 오랜 세월이 필요하다.
    It takes a long time for small seeds to grow and bear abundant fruit.
  • 날이 많이 따뜻해졌지?
    It's getting warmer, isn't it?
    그래도 꽁꽁 언 호수가 녹으려면 멀었어.
    Still, the frozen lake is far from melting.
Từ tham khảo -려면: 어떤 행동을 할 의도나 의향이 있는 경우를 가정할 때 쓰는 연결 어미., 미래에…

3. 어떤 상황을 가정한 뒤 그 구체적인 상황에 대한 바람을 나타낼 때 쓰는 연결 어미.

3. NẾU ĐỊNH... THÌ...: Vĩ tố liên kết dùng khi thể hiện sự mong mỏi về tình huống cụ thể sau khi giả định tình huống nào đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 채소를 씻으려면 깨끗하게 씻어. 흙이 남아 있잖니.
    Wash vegetables clean to wash them. there's soil left.
  • 비가 오려면 오든지, 맑으려면 맑든지, 날씨가 잔뜩 흐려서 이게 뭐야.
    Whether it's raining or sunny, what's this because it's so cloudy?
  • 감기는 좀 괜찮아졌어?
    Is your cold better?
    아니. 감기가 나으려면 깨끗하게 낫지, 나을 듯 말 듯 해.
    No. to get over my cold, i'm sure i'll get over it.
Từ tham khảo -려면: 어떤 행동을 할 의도나 의향이 있는 경우를 가정할 때 쓰는 연결 어미., 미래에…

📚 Annotation: ‘ㄹ’을 제외한 받침 있는 동사와 형용사 또는 ‘-었-’ 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng bệnh viện (204) Nói về lỗi lầm (28) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Sức khỏe (155) Sinh hoạt trong ngày (11) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Kinh tế-kinh doanh (273) Đời sống học đường (208) Xin lỗi (7) Giải thích món ăn (78) Diễn tả trang phục (110) Diễn tả vị trí (70) Diễn tả ngoại hình (97) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Ngôn ngữ (160) Chính trị (149) Vấn đề xã hội (67) Gọi món (132) Sự khác biệt văn hóa (47) Sự kiện gia đình (57) Nghệ thuật (76) Cảm ơn (8) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Mua sắm (99) Xem phim (105) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) So sánh văn hóa (78) Gọi điện thoại (15)