🌟 만치

Trợ từ  

1. 앞의 말과 정도가 서로 비슷하거나 같음을 나타내는 조사.

1. BẰNG, NHƯ: Trợ từ thể hiện mức độ tương tự hoặc giống với từ ngữ phía trước

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 그만치.
    Enough.
  • 나만치.
    Na man-chi.
  • 옛날만치.
    Old manch.
  • 사람만치.
    As big as him.
  • 산만치.
    This distraction.
  • 나도 달리기라면 너만치 잘 할 수 있다.
    I can do as well as you can with running.
  • 올해도 작년만치 장사가 잘 됐으면 좋겠다.
    I hope the business goes well this year.
  • 너도 그만치 나이를 먹었으면 이제 철 좀 들어라.
    If you're old enough, grow up now.
  • 날씨가 정말 풀렸다.
    The weather has really warmed up.
    응. 어제부터 따뜻하더니 오늘도 어제만치 날씨가 좋네.
    Yeah. it's been warm since yesterday, and today's weather is as nice as yesterday.
Từ đồng nghĩa 같이: 앞의 말과 특성이 서로 비슷함을 나타내는 조사., 앞의 말이 나타내는 때를 강조하…
Từ đồng nghĩa 마냥: 모양이나 정도가 서로 비슷하거나 같음을 나타내는 조사.
Từ đồng nghĩa 만큼: 앞에 말한 내용과 비슷한 정도나 한도임을 나타내는 조사.
Từ đồng nghĩa 처럼: 모양이나 정도가 서로 비슷하거나 같음을 나타내는 조사.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 만치 ()

📚 Annotation: 명사나 조사의 바로 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (59) Tâm lí (191) Du lịch (98) Sức khỏe (155) Sở thích (103) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Diễn tả trang phục (110) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giới thiệu (tự giới thiệu) (52) Khoa học và kĩ thuật (91) Lịch sử (92) Sinh hoạt lúc nhàn rỗi (48) Việc nhà (48) Sinh hoạt công sở (197) Nghệ thuật (76) Kiến trúc, xây dựng (43) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Thông tin địa lí (138) Nghệ thuật (23) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Luật (42) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Văn hóa đại chúng (52) Kinh tế-kinh doanh (273) Sự khác biệt văn hóa (47) Khí hậu (53) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nói về lỗi lầm (28) Ngôn ngữ (160) Sinh hoạt trong ngày (11)