🌟 판세 (판 勢)

Danh từ  

1. 어떤 일이 되어 가는 판의 형세.

1. XU THẾ, TÌNH THẾ: Tình thế của thời cuộc mà việc nào đó đang diễn ra.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 돌아가는 판세.
    The tide.
  • 판세가 드러나다.
    The situation is revealed.
  • 판세를 뒤집다.
    Turn the tide.
  • 판세를 읽다.
    Read the situation.
  • 판세를 점치다.
    Predict the situation.
  • 후보자들의 지지율이 비슷하여 선거의 판세를 예측하기 어려웠다.
    The candidates' approval ratings were similar, making it difficult to predict the outcome of the election.
  • 항상 일 위를 차지했던 팀이 꼴찌 팀에게 지면서 판세가 뒤집혔다.
    The tide turned when the team that always took the top spot lost to the bottom.
  • 이렇게 오래 정치인 생활을 잘해 오신 비결이 있나요?
    Is there any secret to your long career as a politician?
    무슨 일에도 대처할 수 있도록 정치 판세를 읽기 위해 노력하는 것이죠.
    Trying to read the political landscape so that you can cope with anything.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 판세 (판쎄)

Start

End

Start

End


Cảm ơn (8) Sinh hoạt nhà ở (159) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Thông tin địa lí (138) Diễn tả trang phục (110) Triết học, luân lí (86) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề xã hội (67) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Đời sống học đường (208) Tình yêu và hôn nhân (28) Việc nhà (48) Văn hóa đại chúng (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Nói về lỗi lầm (28) Nghệ thuật (23) Văn hóa ẩm thực (104) Giải thích món ăn (78) Vấn đề môi trường (226) Tìm đường (20) Thời tiết và mùa (101) Tôn giáo (43) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Giải thích món ăn (119) Luật (42) Dáng vẻ bề ngoài (121) Cuối tuần và kì nghỉ (47)