🌟 -ㄹ래

vĩ tố  

1. (두루낮춤으로) 앞으로 어떤 일을 하려고 하는 자신의 의사를 나타내거나 그 일에 대하여 듣는 사람의 의사를 물어봄을 나타내는 종결 어미.

1. NHÉ, CHỨ: (cách nói hạ thấp phổ biến) Vĩ tố kết thúc câu thể hiện ý của bản thân định làm việc nào đó sắp tới hoặc hỏi ý của người nghe về việc đó.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 지수야, 네 방 좀 치울래?
    Jisoo, would you clean your room?
  • 오늘은 피곤해서 일찍 잘래.
    I'm tired, so i'm going to bed early tonight.
  • 내가 마음에 드는 것으로 고를래.
    I'll pick the one i like.
  • 승규야, 나 화장실 다녀올 테니까 잠깐만 여기서 기다릴래?
    Seung-gyu, i'm going to the bathroom. can you wait here for a moment?
    알았어. 얼른 갔다 와.
    Okay. hurry up and come back.
  • 민준아, 늦었는데 그만 집에 가자.
    Min-joon, you're late, let's go home.
    너 먼저 들어가. 난 조금 더 있다가 갈래.
    You go in first. i'm going to stay a little longer.
Từ tham khảo -을래: (두루낮춤으로) 앞으로 어떤 일을 하려고 하는 자신의 의사를 나타내거나 그 일에…

📚 Annotation: 받침이 없거나 ‘ㄹ’ 받침인 동사 뒤에 붙여 쓴다.

Start

End

Start

End


Sức khỏe (155) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Giải thích món ăn (119) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Nghệ thuật (23) Yêu đương và kết hôn (19) Tâm lí (191) Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Xin lỗi (7) Việc nhà (48) Hẹn (4) Thể thao (88) Ngôn luận (36) Du lịch (98) Biểu diễn và thưởng thức (8) Gọi điện thoại (15) Diễn tả tính cách (365) Chào hỏi (17) Giáo dục (151) Chính trị (149) Nghệ thuật (76) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Khí hậu (53) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Văn hóa đại chúng (82) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Nghề nghiệp và con đường tiến thân (130) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Trao đổi thông tin cá nhân (46)