🌟 편의점 (便宜店)

☆☆☆   Danh từ  

1. 하루 24시간 내내 문을 열고 간단한 생활필수품 등을 파는 가게.

1. CỬA HÀNG TIỆN LỢI: Cửa hàng mở suốt 24 giờ mỗi ngày và bán những nhu yếu phẩm đơn giản.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 동네 편의점.
    Neighborhood convenience store.
  • 편의점 아르바이트.
    Part time job at a convenience store.
  • 편의점 점주.
    A convenience store owner.
  • 편의점을 찾다.
    Look for a convenience store.
  • 편의점에 가다.
    Go to a convenience store.
  • 편의점에 들르다.
    Drop by a convenience store.
  • 우리 동네 편의점에는 안 파는 물건이 없다.
    There's nothing we don't sell at our local convenience store.
  • 나는 퇴근길에 편의점에 들러서 간식을 샀다.
    I stopped by the convenience store on my way home from work and bought some snacks.
  • 승규는 자정부터 아침까지 편의점에서 아르바이트를 한다.
    Seung-gyu works part-time at a convenience store from midnight to morning.
  • 나 과일 먹고 싶어.
    I want some fruit.
    이 새벽에 무슨 과일이야? 알았어. 편의점에 다녀올게.
    What fruit is this dawn? okay. i'll go to the convenience store.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 편의점 (펴늬점) 편의점 (펴니점)
📚 thể loại: Địa điểm của hành vi kinh tế   Mua sắm  

🗣️ 편의점 (便宜店) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End

Start

End


Sử dụng phương tiện giao thông (124) Cách nói thứ trong tuần (13) Diễn tả trang phục (110) Mối quan hệ con người (52) Sử dụng tiệm thuốc (10) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Cách nói ngày tháng (59) Cuối tuần và kì nghỉ (47) Nghệ thuật (23) Sử dụng cơ quan công cộng (8) Thể thao (88) Sự khác biệt văn hóa (47) Kinh tế-kinh doanh (273) Giải thích món ăn (78) Kiến trúc, xây dựng (43) Tình yêu và hôn nhân (28) Lịch sử (92) Thời tiết và mùa (101) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Vấn đề môi trường (226) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Dáng vẻ bề ngoài (121) Nghệ thuật (76) Xin lỗi (7) Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Cảm ơn (8) Luật (42) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn luận (36)