🌟 축척 (縮尺)

Danh từ  

1. 지도를 그릴 때 실제 거리를 줄인 비율.

1. TỈ LỆ RÚT GỌN: Tỉ lệ thu nhỏ khoảng cách thực tế khi vẽ bản đồ.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • 작은 축척.
    Small scale.
  • 축척.
    Large scale.
  • 축척이 다르다.
    The scale is different.
  • 축척을 고려하다.
    Consider scale.
  • 축척을 따지다.
    Weigh the scale.
  • 축척을 살피다.
    Examine the scale.
  • 축척에 맞추다.
    Fit to scale.
  • 지도는 그 용도에 따라 축척이 달라진다.
    The map varies in scale depending on its use.
  • 우리는 지도의 축척을 계산해 우리가 가고자 하는 곳까지의 실제 거리를 알아냈다.
    We calculated the scale of the map and figured out the actual distance to where we wanted to go.
  • 이 지도는 축척 오만분의 일로 제작되었다.
    This map was made on a scale of fifty-fifty.

🗣️ Phát âm, Ứng dụng: 축척 (축척) 축척이 (축처기) 축척도 (축척또) 축척만 (축청만)

🗣️ 축척 (縮尺) @ Ví dụ cụ thể

Start

End

Start

End


Sử dụng cơ quan công cộng (Phòng quản lý xuất nhập cảnh) (2) Chiêu đãi và viếng thăm (28) Miêu tả sự kiện, sự cố, tai họa (43) Thể thao (88) Cảm ơn (8) Sức khỏe (155) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Trao đổi thông tin cá nhân (46) Thông tin địa lí (138) Xem phim (105) Thời tiết và mùa (101) Chính trị (149) Văn hóa đại chúng (82) Triết học, luân lí (86) Sử dụng cơ quan công cộng (59) Chế độ xã hội (81) Sử dụng cơ quan công cộng (bưu điện) (8) Xin lỗi (7) Khí hậu (53) Mối quan hệ con người (255) Diễn tả tình cảm/tâm trạng (41) Sinh hoạt công sở (197) Sử dụng cơ quan công cộng (thư viện) (6) Sự kiện gia đình-lễ tết (2) Diễn tả ngoại hình (97) Cách nói ngày tháng (59) Tôn giáo (43) Văn hóa ẩm thực (104) Ngôn ngữ (160) Tâm lí (191)